Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8081 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
4138 lượt thi
Thi ngay
2205 lượt thi
3122 lượt thi
3377 lượt thi
3072 lượt thi
3431 lượt thi
4071 lượt thi
3642 lượt thi
3738 lượt thi
Câu 1:
Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s2. X thuộc nguyên tố
A. s .
B. f.
C. d.
D. p.
Câu 2:
Hạt nhân nguyên tử U92235 có số nơtron là
A. 143.
B. 145.
C. 235.
D. 92.
Câu 3:
Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị C35l và C37l, trong đó đồng vị chiếm C35l 75% về số đồng vị. Nguyên tử khối trung bình của Cl là
A. 35,54.
B. 35,50.
C. 36,5.
D. 35,6.
Câu 4:
Có các đồng vị sau H11; H12; C1735l;C1737l. Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 5:
Các electron của nguyên tử nguyên tố R được phân bố trên 4 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron, số phân lớp có chứa electron của R là 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có thể là giá trị nào
A. 19.
B. 34.
C. 28.
D. 20.
Câu 6:
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là
A. 15P.
B. 17Cl.
C. 14Si.
D. 16S.
Câu 7:
Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
A. M96247 .
B. M96151.
C. M96192.
D. M24796.
Câu 8:
Cho 3 nguyên tử: X612, Y1224, Z1225. Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. X, Y và Z.
B. Y và Z.
C. X và Z.
D. X và Y.
Câu 9:
Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: A40r (99,6%); A38r (0,063%); A36r (0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 39,99.
B. 39,87.
C. 38,89.
D. 38,52.
Câu 10:
Tổng số khối của 2 đồng vị X, Y là 72 trong đó có 38 hạt không mang điện. X, Y là các đồng vị của nguyên tố
A. C17l.
B. không xác định được .
C. S16.
D. K19.
Câu 11:
Tổng số hạt (e, p, n) trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn hơn số hạt trong X2− là 8 hạt. % khối lượng của M có trong hợp chất là
A. 44,44%.
B. 71,43%.
C. 28,57%.
D. 55,56%.
Câu 12:
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số electron.
B. điện tích hạt nhân.
C. số nơtron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 13:
Cation X+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kết luận sai là
A. X là nguyên tố kim loại.
B. hạt nhân nguyên tử X có 11 proton.
C. lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
D. X nằm ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
Câu 14:
Nguyên tử M có 7 electron ở phân lớp 3d. Số hạt mang điện của nguyên tử M là
A. 29.
B. 54.
C. 27.
D. 25.
Câu 15:
Các phân lớp có trong lớp M là
A. 3s; 3p; 3d.
B. 3s; 3p; 3d; 3f.
C. 4s; 4p; 4d; 4f.
D. 2s; 2p.
Câu 16:
Khối lượng riêng của kim loại canxi là 1,55g/cm3. Khối lượng mol của nguyên tử canxi là 40 g/mol. Trong tinh thể canxi, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155nm.
Câu 17:
Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. electron.
B. proton .
C. notron .
D. electron và proton.
Câu 18:
Tổng số hạt của nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử X là
A. 155.
B. 66.
C. 122.
D. 108.
Câu 19:
Trong nguyên tử A1327l có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 14 hạt.
B. 13 hạt .
C. 27 hạt.
D. 12 hạt.
Câu 20:
Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron, khối lượng của 1 nguyên tử photpho là
A. 31u.
B. 30g.
C. 46u.
D. 31g.
Câu 21:
Cho nguyên tử C2040a. Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n.
B. 40e, 20p và 20n.
C. 20e, 40p và 20n.
D. 20p, 20e và 20n.
Câu 22:
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton.
B. nơtron và electron.
C. nơtron.
D. electron.
Câu 23:
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p4.
C. 1s2.
D. 1s22s22p6.
Câu 24:
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 10, 14.
B. 2, 6, 8, 18.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 2, 8, 18, 32.
Câu 25:
Y là nguyên tố d có 4 lớp electron và có 3 electron ở mức năng lượng cao nhất. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là
A. 33.
B. 21.
C. 23.
D. 31.
Câu 26:
Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó V50 chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là
A. 49.
B. 51
C. 52.
D. 50.
Câu 27:
Số electron tối đa trong lớp 2 là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 2
Câu 28:
Cho kí hiệu nguyên tử K1939. Phát biểu đúng là
A. Trong nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. K+ có 3 lớp electron.
D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
Câu 29:
Trong các cấu hình electron dưới đây cấu hình không đúng là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p54s2
D. 1s22s22p63s2
Câu 30:
Một ion có 18 electron và 19 protron mang điện tích là
A. 18-.
B. 1+.
C. 1-.
D. 19+.
1616 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com