Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3455 lượt thi 15 câu hỏi 25 phút
4512 lượt thi
Thi ngay
1971 lượt thi
3286 lượt thi
3502 lượt thi
2316 lượt thi
1764 lượt thi
28294 lượt thi
17543 lượt thi
Câu 1:
Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIA
B. chu kì 5, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm IVA
D. chu kì 5, nhóm IVA
Câu 2:
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2→to SO2
(b) S + 3F2 →toSF6
(c) S + Hg → HgS
(d) S + 6HNO3(đặc) →toH2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 3:
Hơi thủy ngân rất dộc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là
A. vôi sống
B. cát
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
Câu 4:
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. 4S + 6NaOH (đặc) →to 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O
B. S + 3F2 →to SF6
C. S + 6HNO3 (đặc) →to H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. S + 2Na →to Na2S
Câu 5:
Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Câu 6:
Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam lưu huỳnh tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 2,8 gam
D. 8,4 gam
Câu 7:
Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80
C. 3,08
D. 4,48
Câu 8:
Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a:b bằng
A. 2:1
B. 1:1
C. 3:1
D. 3:2
Câu 9:
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:S + 2H2SO4 đặc →to3SO2 + 2H2OTrong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 10:
Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1 ; 0; +4; +6
Câu 11:
Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p23d2
D. 1s22s22p63s13p33d2
Câu 12:
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh?
A. chất rắn màu vàng
B. không tan trong nước
C. có tnc thấp hơn ts của nước
D. tan nhiều trong benzen
Câu 13:
So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
Câu 14:
S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. S + O2 →to SO2
B. S + 6HNO3 đ → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg → MgS
D. 3S + 6NaOH nóng chảy → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Câu 15:
Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com