Câu hỏi:

16/03/2020 378

Dùng ba cốc đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các cốc theo bảng sau:

Cốc

CaCO3 (100 gam)

HCl 1M

Nhiệt độ phản ứng

Thời gian phản ứng

1

Dạng khối

3 lít

25°C 

t1

2

Dạng viên nhỏ

3 lít

25°C

t2

3

Dạng bột mịn

3 lít

25°C

t3

Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Do các điều kiện nồng độ HCl, khối lượng CaCO3, nhiêt độ phản ứng không đổi nên tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào diện tiếp xúc.

Diện tiếp xúc (dạng khối < dạng viên nhỏ < dạng bột mịn) của các chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng và thời gian phản ứng giảm, do đó

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho cân bằng hóa học: PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)    H>0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

Xem đáp án » 16/03/2020 97,491

Câu 2:

Cho cân bằng hóa học: N2(k)+3H2(k)2NH3(k)     H<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

Xem đáp án » 16/03/2020 81,171

Câu 3:

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X+2YZ+T Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là 

Xem đáp án » 16/03/2020 68,607

Câu 4:

Cho thí nghiệm về sự chuyển dịch cân bằng giữa NO2 và N2O4 theo sơ đồ (hình vẽ):

2NO2(khí)N2O4(khí)   (*) 

(màu nâu đỏ)      (không màu)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 16/03/2020 26,787

Câu 5:

Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

PCl5(k)PCl3(k)+Cl2(k)      H>0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?

Xem đáp án » 16/03/2020 22,040

Câu 6:

Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2(k)(màu nâu đỏ)N2O4(k)(không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

Xem đáp án » 16/03/2020 19,161

Câu 7:

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)     H<0

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?

Xem đáp án » 16/03/2020 12,671
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay