Câu hỏi:

21/10/2025 2 Lưu

“Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh…. Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí.Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 → CaCl2. (Cho nguyên tử khối của Ca = 40)

(a) Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử chlorine nhường 2e.

(b)Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1.

(c) Nếu dùng 4 gam calcium thì số mol electron calcium nhường là 0,8 mol.

(d) Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết ion.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

(a) Sai. Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử chlorine nhận1e, còn phân tử Cl2 nhận 2 electron: Cl2 +2e → 2Cl-.

(b) Sai. Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng đều là 0.

(c) Sai.

Ca → Ca2+ + 2e

0,1 0,2 mol

(d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

index_html_e4491e034b30924b.gif

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.

Tổng (a + b) bằng: 1 + 4 = 5.

Câu 2

A.

+4.

B.

+6.

C.

–2.

D.

0.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Gọi số oxi hóa của S trong H2SO4 là x.

Số oxi hóa của H trong hợp chất là +1; của O là –2.

index_html_9c389e5e75e1c06a.gif 2×(+1) + x + 4×(-2) = 0 index_html_9c389e5e75e1c06a.gif x = +6.

Vậy S có số oxi hóa +6 trong H2SO4.

Câu 3

A.

+2.

B.

+4.

C.

+6.

D.

+8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

-3.

B.

+2.

C.

+4.

D.

+5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

-3.

B.

+2.

C.

+4.

D.

+5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

CaCO3 index_html_d2b87a74223d710b.gif CaO + CO2.

B.

BaCl2 + Na2SO4 index_html_9c389e5e75e1c06a.gif BaSO4index_html_bf4f037ef90935b4.gif + 2NaCl.

C.

NaOH + HCl index_html_9c389e5e75e1c06a.gif NaCl + H2O.

D.

4Al + 3O2 index_html_f28a09a783e03779.gif 2Al2O3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron, chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.

B.

Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhận electron, chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhường electron.

C.

Chất khử (chất bị oxi hóa) và chất oxi hóa (chất bị khử) đều là chất nhận electron.

D.

Chất khử (chất bị oxi hóa) và chất oxi hóa (chất bị khử) đều là chất nhường electron.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP