Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quản vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P) thu được F1 có kiểu hình thân cao quả đỏ chiếm tỉ lệ 54%. Trong các dự đoán sau đây có bao nhiêu dự đoán đúng về sự di truyền của các tính trạng trên? Biết rằng diễn biến NST ở hai giới giống nhau, không có đột biến mới phát sinh.
(1) Hai cặp gen phân li độc lập..
(2) Cả hai cơ thể (P) đều dị hợp 2 cặp gen, kiểu gen có thể giống nhau hoặc khác nhau.
(3) Tỉ lệ kiểu hình trội về một trong hai tính trạng ở F1 chiếm 42%.
(4) Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cây thân cao, quả đỏ chiếm
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
A cao >> a thấp.
B đỏ >> b vàng.
P: cao, đỏ x cao, đỏ.
F1: cao, đỏ = 54%.
=> Tỉ lệ thấp vàng aabb = 4%.
=> 2 bên phải đều là dị hợp để có khả năng cho giao tử ab.
1 sai vì 2 cặp gen phân li độc lập thì F1 cao đỏ = = 56,25%.
2 đúng.
Do diễn biến phân li NST ở 2 giới giống nhau
- Nếu 2 giới có kiểu gen giống nhau
=> Mỗi bên đều cho giao tử là ab = 0,2
=> P : AB/ab
- Nếu 1 giới dị chéo, 1 dị đều.
Giả sử tần số hoán vị gen f = 2x
=> cho giao tử ab = 0,5 –x và cho giao tử ab = x
=> Vậy x (0 ,5-x) = 0,04
=> Vậy x = 0,1
=> Trường hợp 2 đúng.
3 tỉ lệ kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng ở F1 là:
100% - 54% - 4% = 42%.
=> 3 đúng.
4 có tỉ lệ
Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng trong số thân cao quả đỏ là
=> 4 đúng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Các gen nằm trên 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
B. Các gen nằm trong 1 tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã bằng nhau.
C. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã khác nhau.
Lời giải
Đáp án D.
Các gen trên các NST khác nhau của cùng 1 tế bào thì có số lần nhân đôi bằng nhau và bằng số lần phân chia của tế bào.
Số lần phiên mã của các gen là khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng sản phẩm của tế bào.
Câu 2
A. Có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể.
B. Có sức sống bình thương nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản.
C. Có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu.
D. Có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Lời giải
Đáp án B.
Các dòng công trùng bị chuyển đoạn có sức sống bình thường nhưng cấu trúc của NST bị biến đổi, quá trình giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen bị biến đổi.
=> Sức sống của các giao tử kém hơn so với giao tử bình thường.
=> Khả năng sinh sản bị giảm.
Câu 3
A. Nito được trả lại môi trường vô cơ chủ yếu nhờ hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Thực vật là nhóm sinh vật có khả năng chuyền hóa nitrat thành amon.
C. Nito đi vào quần xã dưới dạng nitrat và amon.
D. Các loài vi khuẩn cố định nito có vai trò rất quan trọng vì chúng có khả năng chuyển hóa nito phân tử thành amon cung cấp cho thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
B. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D. Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 371, 185, 278 , 93
B. 371, 185, 278 , 92
C. 92, 185 , 278 , 37
D. 185 , 371 , 93 , 278
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 16 kcal/m2/ năm
B. 13,1 kcal/m2/ năm
C. 131 kcal/m2/ năm
D. 160 kcal/m2/ năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.