Tổng hợp đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có đáp án (Đề số 9)
17 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 51 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể.
B. Có sức sống bình thương nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản.
C. Có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu.
D. Có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Lời giải
Đáp án B.
Các dòng công trùng bị chuyển đoạn có sức sống bình thường nhưng cấu trúc của NST bị biến đổi, quá trình giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen bị biến đổi.
=> Sức sống của các giao tử kém hơn so với giao tử bình thường.
=> Khả năng sinh sản bị giảm.
Câu 2
A. Các gen nằm trên 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
B. Các gen nằm trong 1 tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã bằng nhau.
C. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã khác nhau.
Lời giải
Đáp án D.
Các gen trên các NST khác nhau của cùng 1 tế bào thì có số lần nhân đôi bằng nhau và bằng số lần phân chia của tế bào.
Số lần phiên mã của các gen là khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng sản phẩm của tế bào.
Lời giải
Đáp án C.
Do các cặp gen phân li độc lập.
Do đó xét riêng từng cặp gen :
- P : Aa x Aa
F1 : 100% bình thường
- P : Bb x bb
Cơ thể đực có 8% Bb không phân li trong giảm phân I, tạo ra 8% giao tử đột biến, các tế bào còn lại giảm phân bình thường tạo ra 92% giao tử bình thường.
Bên cơ thể cái bb tạo ra 100% giao tử bình thường.
=> Đời con tạo ra 92% hợp tử bình thường về cặp gen Bb.
- P : Dd x Dd
Cơ thể cái có 12% Dd không phân li ở giảm phân II, tạo ra 12% giao tử đột biến , còn lại các tế bào khác giảm phân bình thường tạo ra 88% giao tử bình thường.
Cơ thể đực giảm phân bình thường.
=> Đời con tạo ra 88% hợp tử bình thường về cặp gen Dd.
Vậy đời con tạo ra 1 x 0,92 x 0,88 = 0,8096 = 80,96% hợp tử bình thường.
Tỉ lệ giao tử đột biến được tạo ra từ phép lai trên là 1 - 80,96% = 19,04% hợp tử đột biến.
Câu 4
A. Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
B. Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.
C. Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.
D. Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản.
Lời giải
Đáp án B.
Do vi khuẩn:
- Có bộ NST đơn bội.
=> Đột biến dễ dàng được biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đơn bội.
=> Chọn lọc tự nhiên diễn ra nhanh hơn.
- Có sự sinh sản nhanh.
=> Tần số alen đột biến được nhân lên nhanh trong quần thể.
Câu 5
A. Nito được trả lại môi trường vô cơ chủ yếu nhờ hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Thực vật là nhóm sinh vật có khả năng chuyền hóa nitrat thành amon.
C. Nito đi vào quần xã dưới dạng nitrat và amon.
D. Các loài vi khuẩn cố định nito có vai trò rất quan trọng vì chúng có khả năng chuyển hóa nito phân tử thành amon cung cấp cho thực vật.
Lời giải
Đáp án A.
Quá trình phản nitrat hóa được thực hiện bằng vi sinh vật chỉ diễn ra trong điều kiện kị khí, không diễn ra trong điều kiện hiếu khí.
Trong các môi trường tự nhiên ngoài quá trình phản được thực hiện bằng các vi khuẩn phản nitrat hóa còn có quá trình phản nitrat hoá học thường xảy ra ở pH < 5,5.
So sánh điều kiện xảy ra các phản ứng phản nitrat bằng con đường sinh học và hóa học thì con đường hóa học phổ biến hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 75% đến 95%.
B. Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 85% đến 95%.
C. Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 85% đến 95%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,3AA : 0,45Aa : 0,25aa
B. 0,1AA : 0,65Aa : 0,25aa
C. 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa
D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bò làm nhiệm vụ sinh con cho nên phần lớn dinh dưỡng để tạo sữa.
B. Bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.
C. Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.
D. Bò được dùng để kéo cây nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
B. Quan hệ kí sinh- vật chủ
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tòan.
B. ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng.
C. ADN vùng nhân được liên kết với histon nên ADN được đóng xoăn theo nhiều mức độ khác nhau.
D. Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ có 1 số vi khuẩn có plasmid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1,2,5
B. 2,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 16 kcal/m2/ năm
B. 13,1 kcal/m2/ năm
C. 131 kcal/m2/ năm
D. 160 kcal/m2/ năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1).
B. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
C. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. Sự tổ hợp tự do các alen trong thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. b, c, d, e, f, h
B. a, c, d, e, f, g
C. a, b, c, d, e, f
D. c, d, e, f, g, h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2 → 1 → 3
B. 1 → 2 → 3
C. 1 → 3→ 2
D. 2 → 3 → 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa.
B. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Nhân bản vô tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chọc dô dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND.
C. Chọn dỏ dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D. Sinh thiết tua nhau lấy thai tế bào phôi cho phân tích protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
B. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D. Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Enzim ligaza (enzim nổi) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’.
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chữ Y.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại nguyên sinh, đại Tân sinh.
C. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. Đại Cổ sinh, Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 371, 185, 278 , 93
B. 371, 185, 278 , 92
C. 92, 185 , 278 , 37
D. 185 , 371 , 93 , 278
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tạo ra giống lúa “ gạo vàng “ có khả năng tổng hợp β- caroten ( tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.
C. Tạo ra giống cây trông lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Tạo ra giống cừu sinh sản protein huyết thanh của người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
D. Cromatit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Về mặt sinh thái, sự phân bố của các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa:
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa loài.
B. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Trong quá trình diễn thể nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
D. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộn vào điều kiện sống của môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 16 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B. 81 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C. 81 kiểu gen, 9 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Thay đổi nucleotit thứ nhất trong mỗi bộ ba.
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B. Phân hóa thành dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.
D. Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 10%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Aa = aa = 0,5
B. Aa= 0,03125; AA= aa = 0,484375
C. Aa= 0,5; AA = aa = 0,25
D. Aa = 0,32 ; AA = aa = 0,34
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
C. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
C. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.