Tổng hợp đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có đáp án (Đề số 10)
14 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Lời giải
Chọn A.
Hai hiện tượng trên có đặc điểm chung là làm tăng sự xuất hiện của biến di tổ hợp.
Hoán vị gen làm tăng bằng cách tổ hợp lại các gen trên 1 NST.
Phân li độc lập làm tăng bằng cách tổ hợp tự do các NST.
Câu 2
A. Nguồn gốc NST
B. Hình dạng NST
C. Số lượng NST
D. Kích thước NST
Lời giải
Chọn A.
Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là: nguồn gốc NST.
- Tự đa bội có nguồn gốc NST từ 1 loài.
- Dị đa bội có nguồn gốc NST từ 2 loài.
Câu 3
A. A=T= 14 ; G=X=7
B. A=T= 30 ; G=X= 15
C. A=T= 15 ; G=X= 30
D. A=T= 8 ; G=X= 16
Lời giải
Chọn B.
Gen giảm đi 10,2 Ao
<=> Gen giảm đi số cặp nu là:
10,2 : 3,4 = 3 = A+ G
=> 2A + 2 G = 6 (1)
Mất 7 liên kết H.
<=> 2A + 3G = 7 (2)
Kết hợp 1 và 2 ta được hệ phương trình mới , giải ra số nu A mất đi là 2, số nu G mất đi là 1.
Số nu mà môi trường nội bào cung cấp giảm đi so với gen ban đầu là:
A = T = (24 – 1) x 2 = 30
G = X = (24 – 1) x 1 = 15
Câu 4
A. 0.3, 0.2, 0.5
B. 0.2, 0.5, 0.3
C. 0.2, 0.3, 0.5
D. 0.1, 0.4, 0.5
Lời giải
Chọn C.
Kiểu gen của nhóm máu gồm có:
IO IO nhóm máu O.
IA IO ; IA IA nhóm máu A.
IB IO ; IB IB nhóm máu B.
Tần số alen IO là:
= 0,5
Đặt tần số alen IB là x.
Ta có tỉ lệ nhóm máu B là:
x2 + 2.x.0,5 = 0,39
Giải ra, x = 0,3
Vậy tần số alen IB là 0,3
Tần số alen IA là:
1 – 0,3 – 0,5 = 0,2
Câu 5
A. 3n = 30
B. 2n = 30
C. 2n = 16
D. 3n = 24
Lời giải
Chọn A.
1 hợp tử nguyên phân 5 lần tạo ra:
25 = 32 tế bào con.
Số NST có trong 1 tế bào là:
= 30
Quá trình giảm phân của cây bố không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo tạo ra 1024 giao tử.
=> Cây bố có số nhóm gen liên kết là:
Log21024= 10
Vậy hợp tử trên có 30 NST là thể tam bội 3n = 30.
Câu 6
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. XAXa, O.
B. XAXa, XaXa, XA, Xa, O.
C. XAXA, XAXa, XA, Xa, O.
D. XAXA, XaXa, XA, Xa, O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. II, III
B. I , II , IV
C. I, III
D. III, IV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cây cà chua ban đầu cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 1:2:1.
C. Cây cà chua ban đầu thuần chủng.
D. Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ không thuần chủng so với cây quả đỏ ở F1 là .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. XMXm x X MY
B. XMXM x XmY
C. XMXM x X MY
D. XMXm x XmY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Độc lập.
B. Liên kết không hoàn toàn.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Tương tác gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nuôi cấy tế bào.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lai tế bào xôma.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 105:35:3:1
B. 35:1
C. 35:35:1:1
D. 3:3:1:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1620
B. 324
C. 100
D. 1024
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 11 trội : 1 lặn
B. 5 trội : 4 lặn
C. 5 trội : 1 lặn
D. 3 trội : 1 lặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể Y.
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P.
B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 8
B. 12
C. 18
D. 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. aB
B. Ab
C. aB hoặc aB
D. Ab
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Làm thay đổi cấu trúc NST.
B. Làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng.
C. Làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST.
D. Làm thay đổi số lượng NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quần thể, thể hiện tính đa hình.
B. Quần thể bị phân dần thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau qua nhiều thế hệ.
C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.
D. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Thể song nhị bội có số NST là 19, số nhóm gen liên kết là 38.
B. Thể song nhị bội có số NST là 38, số nhóm gen liên kết là 19.
C. Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 19.
D. Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 38.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 42,25% AA : 45,5% Aa : 9% aa
B. 9% AA : 42% Aa : 49% aa
C. 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa
D. 49% AA : 42% Aa : 9% aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậ Hà lan.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Cánh rơi và tay người.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn.
B. Gen đánh dấu ở thể truyền.
C. Gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.
D. Các nu đánh dấu trong gen cần chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt.
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm.
C. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển.
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Vi sinh vật.
D. Động vật và vi sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thực hiện các chức phận giống nhau.
B. Chúng có chung nguồn gốc nhưng phát triển trong các điều kiện khác nhau.
C. Sự tiến hoá trong quá trình phát triển của loài.
D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Phương pháp nghiên cứu y học.
B. Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền.
C. Biện pháp chữa được bệnh lây lan.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán để phòng ngừa một số bệnh di truyền trên người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Mất đoạn ở NST số 21.
B. Dị bội, có một NST số 21.
C. Chuyển đoạn ở NST số 21.
D. Dị bội, có ba NST số 21.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Phân li.
B. Đồng quy.
C. Từ đơn giản đến phức tạp.
D. Từ thấp lên cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Sự tương tác giữa gen và tính trạng.
B. Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
C. Tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Mức phản ứng của kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.