Tổng hợp đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có đáp án (Đề số 4)
20 người thi tuần này 4.6 15.1 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 35)
Danh sách câu hỏi:
Câu 2
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li mùa vụ.
Lời giải
Chọn C.
Đây là hiện tượng cách ly cơ học. Các loài không thể thụ phấn cho nhau do cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau
Cách ly nơi ở: hai loài có nơi ở khác nhau.
Cách ly tập tính: ví dụ một loài có tập tính giao phối ban ngày, một loài giao phối ban đêm thì chúng không thể giao phối với nhau.
Cách ly mùa vụ: ví dụ một loài ra hoa tháng 3, một loài ra hoa thánh 6 thì chúng không thể thụ phấn với nhau được.
Câu 4
A. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ
B. Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ
C. Quá trình tiến hóa tiền sinh học
D. Quá trình phức tạp hóa các hợp chất của cacbon tạo ra các đại phân tử
Lời giải
Chọn B.
Nguyên liệu của thí nghiệm là: các axit amin.
Kết quả của thí nghiệm này là xuất hiện các chuỗi polypeptid ngắn.
Vậy thí nghiệm này chứng minh quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
Câu 5
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng,lai khác thứ, lai xa
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1
D. Người ta dùng con lai F1 có ưu thế lai làm giống
Lời giải
Chọn D.
Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống vượt trội so với cả bố và mẹ hoặc trên mức trung bình của bố và mẹ.
Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Con lai F1 có ưu thế lai cao có tỷ lệ kiểu hen dị hợp lớn nên nếu dùng làm giống dễ gây hiện tượng thoái hóa giống, do đó người ta không dùng con lai F1 để làm giống mà dùng vào mục đích kinh tế.
Câu 6
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì càng có quan hệ gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự nhau thì quan hệ họ hàng càng gần gũi.
D. Trình tự axit amin hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. A= 180; G= 240
B. A= 380; G= 360
C. A= 360; G= 480
D. A= 760; G= 720
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40% : 40% : 10% : 10%
B. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1
D. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quy luật hoán vị gen của hai bên bố mẹ với tần số nhỏ hơn 50%
B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C. Quy luật tương tác gen
D. Quy luật phân li độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bổ tương đối hẹp
B. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối gần
D. Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 3 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 6 thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ có trong tế bào sinh dục
B. Tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY
C. Trong tế bào lưỡng bội số cặp nhiễm sắc thể bằng một
D. Ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Cho bảng số liệu về các quần thể như sau:
Quần thể |
Kiểu gen BB |
Kiểu gen Bb |
Kiểu gen bb |
I |
100% |
0% |
0% |
II |
0,01 |
0,18 |
0,81 |
III |
0% |
0% |
100% |
IV |
16% |
32% |
52% |
Quần thể ở trạng thái cân bằng HacĐi – Van Bec là:
A. I, II và III
B. II, III và IV
C. I và II
D. I và III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Số cây quả đỏ nhiều gấp 3 lần số cây quả vàng
B. 100% quả đỏ
C. 50% quả đỏ và 50% quả vàng
D. Hoặc tất cả đều đỏ, hoặc 50% quả đỏ và 50% quả vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Càng của con cua, con ghẹ
B. Chân của nhện và bọ cạp
C. Cánh của chuồn chuồn và ong
D. Cánh của dơi và cánh của chim sẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể.
B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen.
C. CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại nguyên sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Homo sapiens
B. Homo habilis
C. Homo erectus
D. Homo neanderthalensis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Homo habilis
B. Driopitec
C. Homo erectus
D. Otralopitec
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quần thể
B. Loài
C. Nòi (nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học)
D. Giống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tập hợp các gen của tế bào
B. Trình tự các nu của gen
C. Trình tự các axit amin của protein
D. Quy tắc tương ứng giữa trình tự các nucleotit và các axit amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. B= 0,4; b= 0,6
B. B= 0,6; b= 0,4
C. B= 0,8; b= 0,2
D. B= 0,2; b= 0,8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. AABBCCDD x aabbccdd
B. AaBBCcDD x AaBbCCDD
C. AaBBCcDD x AaBbCCDd
D. AaBbCCDd x AaBbCcDd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Bộ NST lưỡng bội của loài tăng lên 5 lần
B. Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc
C. Có một cặp NST có 5 chiếc
D. Có một số cặp có 5 chiếc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quá trình cách li
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Địa lí
B. Sinh thái
C. Đột biến lớn
D. Lai khác loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc.
B. Tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi.
C. Số lượng NST ở một hay một số cặp trong tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi.
D. Một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định.
B. Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
C. Làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể.
D. Không gây hại cho quần thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. XAY, XAXa
B. XAY, XaXa
C. XaY, XAXa
D. XaY, XAXA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Hình thành loài cái Raphana Brassica có 36 NST.
B. Sự tạo thành giống dê tiết ra protein tơ nhện.
C. Sự tạo thành con la.
D. Sự tạo thành cừu Do-li.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 1 :2 :1 : 3 : 3 : 1 : 1
B. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 :1
D. 6 : 3 : 3 : 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Mù màu và máu khó đông.
B. Bệnh Đao và bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
C. Bạch tạng và ung thư máu.
D. Ung thư máu và máu khó đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
B. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người.
D. Biến dị làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Giao tử Ae BD= 7,5%
B. Giao tử aE bc= 17,5%
C. Giao tử ae BD= 7,5%
D. Giao tử AE Bd= 17,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Sự tiến hóa theo hướng đồng quy.
B. Ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
D. Thích nghi ngày càng hợp lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Số NST và nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm kiên kết của nó là 30.
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 30.
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm kiên kết của nó là 60.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
C. Có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
D. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 16
B. 32
C. 64
D. 80
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.