Tổng hợp đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có đáp án (Đề số 5)
15 người thi tuần này 4.6 14.9 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C.
Các phát biểu đúng: 1,5,6.
Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng còn tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
=> 1 đúng.
Trong kiểu gen của cơ thể dị hợp, các gen thường có mức phản ứng khác nhau.
=> 2 sai.
Để xác định mức phản ứng của 1 kiểu gen ở cây trồng, người ta tạo nhiều cây có kiểu gen giống nhau rồi đem trồng trong các điều kiện môi trường khác nhau.
=> 3 sai.
3 – Chỉ có thể tạo ra các cơ thể có kiểu gen giống nhau, không thể xác định đước mức phản ứng.
Mức phản ứng càng hẹp thì sự biểu hiện của tính trạng càng ít phụ thuộc vào môi trường.
=> 4 sai.
Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước điều kiện môi trường.
=> 5 đúng.
Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được.
=> 6 đúng.
Lời giải
Chọn A.
Đột biến gen xảy ra ở vị trí vùng khởi động làm cho quá trình phiên mã không được diễn ra.
=> Không xảy ra quá trình dịch mã.
=> 1 đúng
Đột biến gen vẫn có thể xảy ra dù không có tác nhân gây đột biến do hiện tượng các nucleotit dạng hiếm bắt nhầm cặp.
=> 2 đúng.
Đột biến gen có thể có lợi có hại hoặc trung tính tùy thuộc vào tổ hợp gen và môi trường.
=> 3 đúng.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
=> 4 đúng.
Các kết luận đúng: 1, 2, 3, 4.
Câu 3
A. Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng.
B. Mang được gen cần chuyển.
C. Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.
D. Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận.
Lời giải
Chọn A.
Thể truyền có các đặc điểm sau:
- Mang được gen cần chuyển.
- Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.
- Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận.
Thể truyền không ức chế gen của tế bào nhận khi cần biểu hiện tính trạng nó.
Lời giải
Chọn C.
Lặp đoạn NST làm các gen khác nhau xa nhau hơn.
Đột biến số lượng NST (thể ba nhiễm, thể tứ bội) không ảnh hưởng vị trí các gen trên NST.
Các loại đột biến làm 2 gen nào đó trong hệ gen gần nhau hơn: 1,4,5,7.
Câu 5
A. Trong quần thể ở các thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn quy định các đặc tính xấu, bệnh di truyền ở giống tăng làm giảm năng suất chất lượng của giống.
B. Do giống để giống bằng phương pháp thông thường nên sức nảy mầm giảm.
C. Do giống có thể bị nhiễm sâu bệnh trên đồng ruộng vào giống từ các vụ trước.
D. Do giống căng quá nhiều thế hệ gen bị rối loạn hoạt động.
Lời giải
Chọn A.
Các giống ngô lai, lúa lai này thường là các giống tạo ra có ưu thế lai cao. Con lai này khi được dùng làm giống sẽ xảy ra hiện tượng thoái hóa, tăng tỷ lệ đồng hợp, giảm tỷ lệ dị hợp, tạo điều kiện cho những tính trạng xấu biểu hiện làm giảm năng suất. Do đó không nên tự để giống mà nên mua giống mới để trồng cho vụ sau.
Câu 6
A. Là nơi cho ARN cho polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc và gen điều hòa.
B. Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của gen điều hòa.
C. Liên kết với protein ức chế để ngăn quá trình phiên mã.
D. Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gen, ARN, protein
B. Gen, protein
C. Gen, ARN
D. ARN, protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Do tiếp hợp lệch giữa 2 cromatit khác nguồn trong thời ki đầu giảm phân I.
B. Tác nhân đột biến tác động gây đứt, gãy NST trong phân bào.
C. Một đoạn NST bị đứt và quay 180 độ và nối vào vị trí cũ trên NST.
D. Do NST nhân đôi nhưng thoi phân bào không hình thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. NST kép tại kì giữa nguyên phân bao gồm 2 cromatit dính nhau tại tâm động co xoắn cực đại làm đường kính có thể đạt đươc kích thước 1400nm.
B. Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nucleoxom.
C. NST có cấu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau.
D. Cấu trúc siêu xoắn tạo ra đường kính của NST khoảng 30nm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tính trạng kháng thuốc ở đời con chỉ xuất hiện ở các cơ thể cái.
B. Con cái không có khả năng kháng thuốc ở thế hệ bố mẹ chỉ mang 1 loại alen về tính trạng kháng thuốc.
C. Khả năng kháng thuốc ở hợp tử sẽ bị thay đổi khi bị thay bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
D. Tính trạng không kháng thuốc là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng kháng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tần số của các alen ở phần đực và phần cái như nhau.
B. Quần thể trên có duy nhất kiểu gen dị hợp.
C. Quần thể trên có duy nhất kiểu gen đồng hợp trội.
D. Tần số của các alen ở phần đực và phần cái khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2 loại aB và Ab với tỉ lệ 1:1.
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 4 loại aB, Ab, AB, ab với tỉ lệ 1:1:1:1.
D. 2 loại AB, ab với tỉ lệ 1:1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lai thuận và lại nghịch cho kết quả khác nhau.
B. Có hiện tượng di truyền chéo.
C. Tính trạng không bao giờ biển hiện ở cơ thể XX.
D. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền.
B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con.
C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền.
D. NST có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra giả thuyết của mình.
B. Nhân tố di truyền mà Menđen giả định sinh học hiện đại phát hiện chính là gen trong tế bào.
C. Bản chất quy luật phân li của Menđen là sự phân li đồng đều của cặp alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
D. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chứa bộ ba đối mã.
B. Có liên kết điphotphoeste.
C. Có liên kết hidro.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 5’ GUAXUUAAAGGXUUX3’
B. 5’XAUGAAUUUXXGAAG3’
C. 5’GAAGXXUUUAAGUAX3’
D. 3’GUAXUUAAAGGXUUX5’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa.
B. CLTN là quá trình tạo ra các nòi mới trong phạm vi một loài.
C. Kết quả CLTN là sự sống sót và sinh sản của những sinh vật thích nghi nhất với môi trường.
D. Nội dung của CLTN là tích lũy cao biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại cho sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trong quần thể ngẫu phối khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì có thể duy trì trạng thái cấu trúc di truyền qua một số thế hệ.
B. Nếu tần số alen ở phần đực và cái bằng nhau và cấu trúc quần thể chưa cần bằng nhưng chỉ sau môt thế hệ ngẫu phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Ở trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền quần thể tuân theo công thức (p+q)2 = 1 với p và q là tần số tương đối của 2 alen khác của 1 gen.
D. Quần thể ngẫu phối qua nhiều thế hệ tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau về các cặp gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tế bào động vật không có tính toàn năng.
B. Ở động vật có quá trình phân hóa.
C. Ở động vật không có quá trình phân hóa.
D. Tế bào sinh dưỡng ở động vật không phân bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thể tam bội và thể tam nhiễm kép.
B. Thể song nhị bội và thể tứ bội.
C. Thể khảm tứ bội ở bộ phận lá và thể song nhị bội.
D. Thể tam bội và thể tam nhiễm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến.
B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng.
C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb X AaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 2,4,5
B. 1,2,3
C. 2,3,6
D. 1,3,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nhân giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tạo giống lai có ưu thế lai cao.
C. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa.
D. Nuôi cấy mô sẹo từ các cơ thể thuần chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn.
B. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong vùng nhân và trong tất cả các plasmit.
C. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền.
D. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 2:2:1:1
B. 1:1:1:1
C. 3:3:1:1
D. 2:1:1:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 4 và 32
B. 1 và 128
C. 4 và 128
D. 1 và 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Quá trình đột biến trên có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
B. Các loại giao tử bình thường Ab, aB, ab, AB được tạo ra tỉ lệ bằng nhau mỗi loại chiếm 0,175.
C. Giao tử AaB và b có thể được tạo ra với tỉ lệ mỗi loại là 0,075.
D. Quá trình giảm phân tạo ra tối đa 2 kiểu giao tử đột biến AaB và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. ADN đột biến và ADN ban đầu có tổng số nucleotit bằng nhau.
B. ADN đột biến có 3899 liên kết hidro.
C. Kiểu đột biến thêm một cặp A-T.
D. Số nucleotit loại G trong ADN đột biến 899.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Ở F2 có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao hoa đỏ.
C. Đã xảy ra hiện tượng 1 trong hai gen quy định chiều cao cây liên kết không hoàn toàn với gen quy định màu hoa.
D. Tỉ lệ cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng ở F2 là 5,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 3 cặp gen trên 2 cặp NST có hoán vị gen.
B. 3 cặp gen trên 3 cặp NST khác nhau.
C. 3 cặp gen trên 1 cặp NST có hoán vị gen.
D. 3 cặp gen trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 16%
B. 8,16%
C. 14,06%
D. 6,54%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Nuôi hạt phấn lúa chiêm trong ống nghiệm → cơ thể đơn bội → Trồng cây trong phòng lạnh → lựa chọn cơ thể có khả năng chịu lạnh → nhân thành giống mới.
B. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trong môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh → Kích thích tạo cây trưởng thành → Nhân thành giống chịu lạnh.
C. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường trong cơ thể đơn bội → trồng cây trong phòng lạnh → chọn lọc tạo cây chịu lạnh → xử lý conxisin trên cơ thể lúa -> chọn lọc thể lưỡng bội và nhân lên thành giống chịu lạnh.
D. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh→ Xử lí hóa chất consixin → chọn lọc tạo cây lưỡng bội → nhân lên thành giống chịu lạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 1:4:6:4:1
B. 9:3:3:1
C. 1:5:10:10:5:1
D. 1:6:9:9:6:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.