Câu hỏi:

26/10/2025 127 Lưu

Read the passage carefully then choose the correct words to fill in the blanks.

Sports and games play an important part in our lives. Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________. When you listen to the radio early in the morning, you can always hear sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some games, or an article about your favorite kind of sport. Television programs about sports (30) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.

Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.

A. search                           

B. play                    
C. find                    
D. go

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

A. search (v): tìm kiếm

B. play (v): chơi

C. find (v): tìm

D. go (v): đi

Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta có thể chơi một môn thể thao.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.

A. at                       

B. in                        
C. of                       
D. on

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Cụm “on TV”: trên tivi

Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên tivi.

Câu 3:

Every one of us can (27) _________ a sport, or a game, or watch sports events (28) _________ TV or at the (29) _________.

A. stadium             

B. museum              
C. book shop           
D. library

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

A. stadium (n): sân vận động

B. museum (n): viện bảo tàng

C. book shop (n): hiệu sách

D. library (n): thư viện

Hướng dẫn dịch: Mỗi chúng ta đều có thể chơi một môn thể thao,…, hoặc theo dõi các sự kiện thể thao trên tivi hoặc ở sân vận động.

Câu 4:

Television programs about sports (30) _________ also very popular, and you can watch something interesting nearly every day.

A. is                        

B. be                       
C. are                       
D. will be

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Chủ ngữ “television programs” là danh từ số nhiều => chọn tobe “are”.

Hướng dẫn dịch: Chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến.

Câu 5:

Stories about (31) _________ men or women in the world of sport are very interesting.

A. famous               

B. fame                   
C. famously             
D. famed

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

A. famous (adj): nổi tiếng

B. fame (n): sự nổi tiếng

C. famously (adv): một cách nổi tiếng

D. famed (adj): có tiếng (từ cũ)

Hướng dẫn dịch: Những câu chuyện về những người đàn ông hay phụ nữ nổi tiếng trên thế giới thể thao thì đều thú vị.

Dịch bài đọc:

Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Mỗi chúng ta đều có thể chơi một thể thao, hoặc trò chơi, hoặc theo dõi những sự kiện thể thao trên ti vi hoặc trên sân vận động. Khi bạn nghe bản tin sáng sớm trên đài ra-đi-ô, bạn sẽ luôn nghe thấy tin tức thể thao. Khi bạn mở một tờ báo, bạn sẽ luôn tìm thấy thông tin về các trò chơi, hoặc bài báo về môn thể thao yêu thích. Những chương trình truyền hình về thể thao cũng rất phổ biến, và bạn có thể xem chúng gần như hàng ngày. Những câu chuyện về những vận động viên nam, nữ nổi tiếng giới thể thao cũng rất thú vị.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: T

Thông tin: “It’s an old house about a hundred years old”.

Hướng dẫn dịch: Nhà của cô ấy được xây cách đây 100 năm.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: *Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo

My house is in the countryside. It is a small house, but it's very cozy. Outside of the house, there is a big garden. There are four rooms, a living room, a bedroom, a kitchen, and a bathroom inside the house. There is a sofa and a table in the living room. There's a mirror, a sink, a bathtub, and a toilet in the bathroom. In the kitchen, there is a cooker, a fridge, and a dining table. There's a bed, a bedside cabinet, a lamp and a wardrobe in the bedroom. I love my house very much because it's beautiful and cozy.

Hướng dẫn dịch:

Nhà tôi ở nông thôn. Đó là một ngôi nhà nhỏ, nhưng nó rất ấm cúng. Bên ngoài ngôi nhà, có một khu vườn lớn. Có bốn phòng, một phòng khách, một phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm bên trong ngôi nhà. Có một chiếc ghế sofa và một cái bàn trong phòng khách. Có gương, bồn rửa, bồn tắm và nhà vệ sinh trong phòng tắm. Trong bếp có bếp nấu, tủ lạnh và bàn ăn. Trong phòng ngủ có giường, tủ đầu giường, đèn và tủ quần áo. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình vì nó đẹp và ấm cúng.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. bed                     

B. desk                    
C. carpet                           
D. very

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. quite                   
B. quiet                             
C. calm                              
D. noisy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP