Câu hỏi:

08/11/2025 13 Lưu

Cho hình vẽ bên.

Cho hình vẽ bên.    (a) Tìm tia phân giác của  ˆ a O x .  (b) Cho  ˆ b O x = 40 ∘ ,  ˆ a O b  là góc bẹt. Tính  ˆ x O y . (ảnh 1)

(a) Tìm tia phân giác của \(\widehat {aOx}\).

(b) Cho \(\widehat {bOx} = 40^\circ \), \(\widehat {aOb}\) là góc bẹt. Tính \(\widehat {xOy}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho hình vẽ bên.    (a) Tìm tia phân giác của  ˆ a O x .  (b) Cho  ˆ b O x = 40 ∘ ,  ˆ a O b  là góc bẹt. Tính  ˆ x O y . (ảnh 2)

a) Trong hình vẽ ta thấy:

• Tia \(Oy\) nằm giữa hai tia \(Oa\) và \(Ox\);

• \(\widehat {aOy} = \widehat {xOy}\)

Do đó \(Oy\) là tia phân giác của \(\widehat {aOx}\).

b) Ta có \(\widehat {aOx}\) và \(\widehat {bOx}\) là hai góc kề bù (vì \(\widehat {aOb}\) là góc bẹt).

Khi đó \(\widehat {aOx} + \widehat {bOx} = 180^\circ \).

Suy ra \(\widehat {aOx} = 180^\circ - \widehat {bOx} = 180^\circ - 40^\circ = 140^\circ \).

Vì \(Oy\) là tia phân giác của \(\widehat {aOx}\) (câu a) nên:

\(\widehat {aOy} = \widehat {xOy} = \frac{{\widehat {aOx}}}{2} = \frac{{140^\circ }}{2} = 70^\circ \).

Vậy \(\widehat {xOy} = 70^\circ \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \(\frac{{ - 32}}{5} = - 6,4\).

Vì \( - 6,4 > - 6,5\) nên \(\frac{{ - 32}}{5} > - 6,5\).

Lời giải

a) \[12:\frac{{ - 6}}{5} + \frac{1}{5} = 12.\frac{5}{{ - 6}} + \frac{1}{5} = - 10 + \frac{1}{5} = - \frac{{49}}{5}\];

b) \( - \frac{{11}}{{24}} - \left( {\frac{5}{{41}} + \frac{{13}}{{24}}} \right) = - \frac{{11}}{{24}} - \frac{5}{{41}} - \frac{{13}}{{24}} = \left( { - \frac{{11}}{{24}} - \frac{{13}}{{24}}} \right) - \frac{5}{{41}} = - 1 - \frac{5}{{41}} = \frac{{ - 46}}{{41}}\);

c) \(\left( { - \frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}} \right).\frac{7}{2} - \left( {\frac{9}{4} - \frac{8}{{13}}} \right).\frac{7}{2}\)\( = \frac{7}{2}.\left( { - \frac{3}{4} + \frac{5}{{13}} - \frac{9}{4} + \frac{8}{{13}}} \right)\)

\( = \frac{7}{2}.\left[ {\left( { - \frac{3}{4} - \frac{9}{4}} \right) + \left( {\frac{5}{{13}} + \frac{8}{{13}}} \right)} \right]\)\( = \frac{7}{2}.\left[ { - 3 + 1} \right] = \frac{7}{2}.\left( { - 2} \right) = - 7\).

Câu 3

A.

\[\frac{4}{5} \in \mathbb{Q}\]

B.

\( - 8 \in \mathbb{N}\)

C.

\[\frac{4}{{ - 5}} \notin \mathbb{Q}\]

D.

\(\frac{{ - 2}}{3} \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

Số đối của 18 là −18

B.

Số đối của \(\frac{4}{{15}}\) là \(\frac{{ - 4}}{{15}}\)

C.

Số đối của \(\frac{{11}}{5}\) là \(\frac{{ - 11}}{{ - 5}}\)

D.

Số đối của \(\frac{{ - 23}}{7}\) là \(\frac{{23}}{7}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

\(\frac{7}{5}\)

\(\frac{{ - 2}}{5}\)

\(\frac{9}{5}\)

\(\frac{3}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)

B.

\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\)

C.

\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\)

D.

\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP