Complete the sentence using the words or phrases in the box.
herd
jewelry
vehicles
candied
tug of war
Question 22. There are lots of _____ in big cities, and they can cause traffic jams.
Question 23. In my village, children often help _____ buffalo for their parents.
Question 24. _____ is a traditional game or sport where two teams pull on opposite ends of a rope.
Question 25. Wow! How beautiful your bracelet is! Is it in the new Winter _____ collection?
Question 26. People in my village make banh tet, banh chung or _____ fruit to celebrate Tet.
Complete the sentence using the words or phrases in the box.
|
herd |
jewelry |
vehicles |
candied |
tug of war |
Question 22. There are lots of _____ in big cities, and they can cause traffic jams.
Question 23. In my village, children often help _____ buffalo for their parents.
Question 24. _____ is a traditional game or sport where two teams pull on opposite ends of a rope.
Question 25. Wow! How beautiful your bracelet is! Is it in the new Winter _____ collection?
Question 26. People in my village make banh tet, banh chung or _____ fruit to celebrate Tet.
Quảng cáo
Trả lời:
Các từ trong bảng:
Herd (n): bầy, đàn
(v): chăn dắt, lùa
Jewelry (n): trang sức, châu báu
Vehicles (n): phương tiện đi lại
Candied (adj): tẩm đường, ướp đường
Tug of war (n): cuộc thi kéo co
22. vehicles
- Ngữ cảnh: Câu nói về nhiều phương tiện gây tắc đường nên phải dùng danh từ chỉ phương tiện nói chung.
- Cụm “lots of” đi cùng danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được → chọn “vehicles” là danh từ số nhiều chỉ phương tiên giao thông.
Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở các thành phố lớn và chúng có thể gây ra tắc đường.
23. herd
- Ngữ cảnh: trẻ em ở làng quê thường giúp đỡ cha mẹ.
- Cấu trúc: help + to V/ V nguyên thể = giúp làm gì đó. Trong số các từ cho sẵn, chỉ có “herd” là động từ nguyên thể → chọn “herd” = chăn dắt.
Dịch: Ở làng tôi, trẻ em thường giúp cha mẹ chăn trâu.
24. Tug of war
- Ngữ cảnh: Câu miêu tả về một trò mà hai đội kéo một sợi dây ở hai đầu → kéo co.
- “Tug of war” là cụm danh từ cố định chỉ trò kéo co.
Dịch: Kéo co là một trò chơi hoặc môn thể thao truyền thống, trong đó hai đội kéo hai đầu dây thừng đối diện.
25. jewelry
- Ngữ cảnh: Người nói khen vòng tay và hỏi về bộ sưu tập.
- Sau chỗ trống là danh từ “collection” để xác định loại bộ sưu tập → cần tính từ/danh từ bổ nghĩa để làm rõ bộ sưu tập gì → “jewelry collection” = bộ sưu tập trang sức.
Dịch: Ôi! Chiếc vòng tay của bạn đẹp quá! Nó nằm trong bộ sưu tập trang sức mùa đông mới phải không?
26. candied
- Sau chỗ trống là danh từ “fruit” → cần tính từ đứng trước để bổ nghĩa.
- Ngữ cảnh: Trong câu liệt kê các món ăn dịp Tết: bánh tét, bánh chưng. Ngoài ra, trong dịp Tết còn có mứt, là trái cây ướp đường → “candied fruit”.
Dịch: Người dân ở làng tôi làm bánh tét, bánh chưng hoặc mứt trái cây để ăn mừng Tết.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
19. designer
- Từ gốc: design (n/v): thiết kế, phác họa
- Ngữ cảnh: Câu nói về nghề nghiệp Jamie muốn làm trong tương lai. Trước chỗ trống là danh từ bổ nghĩa “fashion” → cần danh từ chỉ người để nói về nghề nghiệp.
- Động từ/danh từ “design” thêm hậu tố -er chuyển thành danh từ chỉ người làm nghề → “designer”.
Dịch: Jamie có thể may vá rất giỏi, và cậu ấy muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang trong tương lai.
Lời giải
17. difference
- Từ gốc: different (adj): khác biệt, khác nhau
- Từ cần điền là chủ ngữ trong câu hỏi “What is the...” → sau “the” cần một danh từ chỉ sự khác nhau.
- Tính từ “different” → danh từ “difference” = sự khác biệt.
- Collocation: “the difference between A and B” = sự khác nhau giữa A và B.
Dịch: Sự khác biệt giữa trượt patin và trượt ván là gì?
Câu 3
A. never
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. begins
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Only employees are allowed to use this door.
B. You are not allowed to enter through this door.
C. The door is broken and cannot be opened.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. enough
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
