Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8 iLearn Smart World có đáp án - Part 1. Vocabulary and Grammar
27 người thi tuần này 4.6 66 lượt thi 26 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success Sở GD Bắc Ninh có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Ngữ âm: /ʊ/ và /uː/ - Global success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. never
Lời giải
1. B
- “Andrea lives next door” → cô ấy sống ngay bên cạnh → người nói thường xuyên gặp cô ấy.
- Trạng từ chỉ tần suất phù hợp ngữ cảnh là “often”. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa: “never” = không bao giờ, “rarely” = “seldom” = hiếm khi.
Dịch: Andrea sống ngay cạnh nhà nên chúng tôi thường xuyên gặp cô ấy.
Câu 2
A. begins
Lời giải
2. A
- Câu nói về lịch thi đấu bóng rổ giữa 2 đội. Khi nói về thời gian biểu/lịch trình cố định, ta dùng thì hiện tại đơn.
- “The basketball game between Orlando Magic and Atlanta Hawks” là danh từ đếm được số ít → động từ chia là “begins”.
Dịch: Trận bóng rổ giữa Orlando Magic và Atlanta Hawks sẽ bắt đầu lúc 6:00 tối mai.
Câu 3
A. enough
Lời giải
3. D
- Cấu trúc: so many + N số nhiều = nhiều cái gì đó
- “facilities” = cơ sở hạ tầng/sự tiện nghi, là danh từ đếm được số nhiều → dùng “many”.
- Lưu ý: “so” đi cùng “enough” và “lots” không tạo thành cấu trúc có nghĩa.
+ enough + N số nhiều/ N không đếm được + to V = đủ để làm gì
+ so much + N không đếm được = nhiều cái gì đó
+ lots of + N số nhiều/ N không đếm được = nhiều cái gì đó
Dịch: Tôi muốn sống ở thành phố vì ở đó có rất nhiều tiện nghi.
Câu 4
A. in / on / at
Lời giải
4. C
- Sau chỗ trống thứ nhất là “Wednesday night”, là buổi tối của ngày trong tuần. Nếu mốc thời gian liên quan tới một ngày, dùng “on” → “on Wednesday night”.
- Sau chỗ trống thứ hai là giờ cụ thể → dùng “until” để nói một hành động/trạng thái kéo dài đến một thời điểm cụ thể. → “until 6 p.m”.
- Sau chỗ trống thứ ba là giờ cụ thể → dùng “at” với giờ chính xác → “at 8 p.m”.
Dịch: Nick và Charlie đang bàn về kế hoạch của họ:
Nick: Cậu có muốn đi xem phim vào tối thứ Tư không?
Charlie: Tớ rất muốn, nhưng tớ có lớp tiếng Pháp đến 6 giờ tối. Chúng ta gặp nhau sau đó được không?
Nick: Được thôi! Gặp nhau lúc 8 giờ tối nhé.
Câu 5
A. never went to college
B. went never to college
Lời giải
5. A
- Xét nghĩa của câu: mệnh đề “because I ...” là mệnh đề trạng ngữ bổ sung nguyên nhân cho hành động, sự việc ở mệnh đề chính → “chưa bao giờ học đại học” là lý do cho việc “không biết gì về nghiên cứu khoa học”.
- Trật tự ngữ pháp đúng: Adv + V + O → trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính “went” ® Các đáp án B và C sai trật tự ngữ pháp, đáp án D không hợp nghĩa.
Dịch: Tôi không biết gì về nghiên cứu khoa học vì tôi chưa bao giờ học đại học.
Câu 6
A. to / from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to talk / sleep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. not enough
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. loves / to wear
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. falls
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. end
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. fun
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Only employees are allowed to use this door.
B. You are not allowed to enter through this door.
C. The door is broken and cannot be opened.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. You should not bring bags inside the library.
B. You should not eat food inside the library.
C. You should not talk loudly inside the library.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. The students will be told when the sports hall is ready to use.
B. The students need to ask permission to use the sports hall.
C. The teachers can still use the sports hall.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Luke would prefer to go sailing with Barbara on Saturday rather than on Sunday.
B. Luke goes sailing alone on Friday.
C. Luke wants to go sailing with Barbara on both Saturday and Sunday if possible.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Complete the sentence using the words or phrases in the box.
|
herd |
jewelry |
vehicles |
candied |
tug of war |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



