Jane and Judy prefer _____ to _____.
Jane and Judy prefer _____ to _____.
A. to talk / sleep
Quảng cáo
Trả lời:
7. D
- Cấu trúc: prefer + N/V-ing + to N/V-ing = thích, ưu tiên cái gì hơn cái gì.
- Chỗ trống là 2 động từ “talk” và “sleep” → chia động từ thành V-ing → “talking” và “sleeping”.
Dịch: Jane và Judy thích nói chuyện hơn là ngủ.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
19. designer
- Từ gốc: design (n/v): thiết kế, phác họa
- Ngữ cảnh: Câu nói về nghề nghiệp Jamie muốn làm trong tương lai. Trước chỗ trống là danh từ bổ nghĩa “fashion” → cần danh từ chỉ người để nói về nghề nghiệp.
- Động từ/danh từ “design” thêm hậu tố -er chuyển thành danh từ chỉ người làm nghề → “designer”.
Dịch: Jamie có thể may vá rất giỏi, và cậu ấy muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang trong tương lai.
Lời giải
17. difference
- Từ gốc: different (adj): khác biệt, khác nhau
- Từ cần điền là chủ ngữ trong câu hỏi “What is the...” → sau “the” cần một danh từ chỉ sự khác nhau.
- Tính từ “different” → danh từ “difference” = sự khác biệt.
- Collocation: “the difference between A and B” = sự khác nhau giữa A và B.
Dịch: Sự khác biệt giữa trượt patin và trượt ván là gì?
Câu 3
A. never
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. begins
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Only employees are allowed to use this door.
B. You are not allowed to enter through this door.
C. The door is broken and cannot be opened.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. enough
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
