20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7. Teens - Vocabulary & Grammar - iLearn smart world có đáp án
5 người thi tuần này 4.6 5 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Từ vựng: Các hoạt động tiêu khiển - Global success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Ngữ pháp: Động từ chỉ sở thích + Ving/ to V - Global success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Kĩ năng đọc đục lỗ - Global success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. dependent (adj): phụ thuộc
B. dependence (n): sự phụ thuộc
D. independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
D. independence (n): sự độc lập, sự tự lập
Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Khi trẻ em dần trở nên tự lập hơn, chúng có xu hướng ít xin lời khuyên hơn.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
B. satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
C. satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
D. satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau “get” phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed).
Dịch nghĩa: Các bậc phụ huynh có hài lòng với việc học của con cái mình không?
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. social skills (n): kỹ năng xã hội
B. self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc bản thân
C. housekeeping skills (n): kỹ năng làm việc nhà/quán xuyến việc nhà
D. cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng ta cần nấu ăn, giặt giũ và làm việc nhà. Đó là những kỹ năng quán xuyến việc nhà.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. Risk-taking (n): sự chấp nhận rủi ro, việc dám mạo hiểm
B. Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức
C. Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh
D. Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Dám mạo hiểm là làm những việc có rủi ro nhằm đạt được một điều gì đó.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.