Find the mistake.
He say to me he had a lizard pet in his house.
A. say
B. me
C. had
D. his
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Động từ tường thuật “say” cần được chia thì đúng với chủ ngữ “He”.
Chủ ngữ là “He” (ngôi thứ 3 số ít) → phải chia hiện tại đơn là “says” nếu mệnh đề tường thuật ở hiện tại, không lùi thì.
Tuy nhiên, xét mệnh đề tường thuật: he had a lizard pet in his house. → Câu đang chia thì quá khứ đơn → Động từ tường thuật cũng cần chia quá khứ: said
Sửa: say → said
Dịch nghĩa: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy nuôi một con thằn lằn làm thú cưng trong nhà.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Câu 2
A. our / their
B. ours / theirs
C. our / theirs
D. ours / their
Lời giải
Đáp án đúng: C
Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.
- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our
- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs
Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.
Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.
Câu 3
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. theirs
B. friends
C. but
D. answered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. in
B. into
C. away
D. down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. hair
B. teeth
C. animals
D. medicine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.