Câu hỏi:

21/07/2025 56 Lưu

Choose the synonym for the underlined phrase.

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

A. continue

B. stay up late

C. empathise

D. rest

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

take a break (v): nghỉ ngơi một lát

Xét các đáp án:

A. continue (v): tiếp tục

B. stay up late (v): thức khuya

C. empathise (v): đồng cảm

D. rest (v): nghỉ ngơi

→ take a break = rest

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó hãy bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên

B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên

C. Frustrations (n): sự thất vọng

D. Newborns (n): trẻ sơ sinh

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.

Câu 2

These books are not our. They’re theirs.

A. These

B. are

C. our

D. theirs

Lời giải

Đáp án đúng: C

“our” là tính từ sở hữu (possessive adjective), không thể đứng một mình (không có danh từ sau).

Ở đây phải dùng đại từ sở hữu để thay thế cho cả cụm danh từ “our books”.

Sửa: our → ours

Dịch nghĩa: Những cuốn sách này không phải của chúng tôi. Chúng là của họ.

Câu 3

A. our / their

B. ours / theirs

C. our / theirs

D. ours / their

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP