Câu hỏi:

21/07/2025 42 Lưu

Choose the synonym for the underlined phrase.

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

A. continue

B. stay up late

C. empathise

D. rest

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

take a break (v): nghỉ ngơi một lát

Xét các đáp án:

A. continue (v): tiếp tục

B. stay up late (v): thức khuya

C. empathise (v): đồng cảm

D. rest (v): nghỉ ngơi

→ take a break = rest

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó hãy bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên

B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên

C. Frustrations (n): sự thất vọng

D. Newborns (n): trẻ sơ sinh

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.

Câu 2

A. our / their

B. ours / theirs

C. our / theirs

D. ours / their

Lời giải

Đáp án đúng: C

Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.

Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.

- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our

- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs

Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.

Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

These books are not our. They’re theirs.

A. These

B. are

C. our

D. theirs

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. hair

B. teeth

C. animals

D. medicine

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP