Câu hỏi:

21/07/2025 7 Lưu

Choose the synonym for the underlined phrase.

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

take a break (v): nghỉ ngơi một lát

Xét các đáp án:

A. continue (v): tiếp tục

B. stay up late (v): thức khuya

C. empathise (v): đồng cảm

D. rest (v): nghỉ ngơi

→ take a break = rest

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó hãy bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. Risk-taking (n): sự chấp nhận rủi ro, việc dám mạo hiểm

B. Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức

C. Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh

D. Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Dám mạo hiểm là làm những việc có rủi ro nhằm đạt được một điều gì đó.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Đây là loại thuyền mà mọi người sử dụng để đua thuyền hoặc du lịch giải trí, có buồm và có thể có động cơ.

A. du thuyền

B. máy bay phản lực

C. trực thăng

D. máy bay

Chọn A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP