Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.
- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our
- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs
Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.
Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. Risk-taking (n): sự chấp nhận rủi ro, việc dám mạo hiểm
B. Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức
C. Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh
D. Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Dám mạo hiểm là làm những việc có rủi ro nhằm đạt được một điều gì đó.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Đây là loại thuyền mà mọi người sử dụng để đua thuyền hoặc du lịch giải trí, có buồm và có thể có động cơ.
A. du thuyền
B. máy bay phản lực
C. trực thăng
D. máy bay
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.