Choose the correct answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
→ She said she ______ to him the day before.
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Động từ tường thuật “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Công thức: S + said + (that) + S + had + Ved/V3 + O.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ chỉ thời gian “yesterday” đổi thành “the day before”.
Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm anh ấy ngày hôm qua”, cô ấy nói.
→ Cô ấy nói rằng cô ấy đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Câu 2
A. our / their
B. ours / theirs
C. our / theirs
D. ours / their
Lời giải
Đáp án đúng: C
Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.
- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our
- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs
Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.
Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.
Câu 3
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. theirs
B. friends
C. but
D. answered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. in
B. into
C. away
D. down
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. hair
B. teeth
C. animals
D. medicine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.