Choose the correct answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
→ She said she ______ to him the day before.
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Động từ tường thuật “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Công thức: S + said + (that) + S + had + Ved/V3 + O.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ chỉ thời gian “yesterday” đổi thành “the day before”.
Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm anh ấy ngày hôm qua”, cô ấy nói.
→ Cô ấy nói rằng cô ấy đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Câu 2
A. in
B. into
C. away
D. down
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. break in (v): ngắt lời
B. break sth into parts (v): chia cái gì thành các phần nhỏ hơn
C. break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi ai/cái gì
D. break sth down into parts (v): chia cái gì ra thành các phần nhỏ hơn
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn B.
Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần tách biệt.
Câu 3
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. theirs
B. friends
C. but
D. answered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. our / their
B. ours / theirs
C. our / theirs
D. ours / their
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. mansion
B. houseboat
C. mobile home
D. tent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.