Câu hỏi:

21/07/2025 35 Lưu

Choose the correct answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

→ She said she ______ to him the day before.

A. goes

B. had gone

C. went

D. has gone

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Động từ tường thuật “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Công thức: S + said + (that) + S + had + Ved/V3 + O.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ chỉ thời gian “yesterday” đổi thành “the day before”.

Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm anh ấy ngày hôm qua”, cô ấy nói.

→ Cô ấy nói rằng cô ấy đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên

B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên

C. Frustrations (n): sự thất vọng

D. Newborns (n): trẻ sơ sinh

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.

Câu 2

A. our / their

B. ours / theirs

C. our / theirs

D. ours / their

Lời giải

Đáp án đúng: C

Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.

Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.

- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our

- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs

Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.

Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

These books are not our. They’re theirs.

A. These

B. are

C. our

D. theirs

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. hair

B. teeth

C. animals

D. medicine

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP