Câu hỏi:

19/11/2025 29 Lưu

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \[x\left( {x - 3} \right) + 4x - 12\];                    b) \[{x^2} - 2x + 1 - {y^2}\];             

c) \[2x - 4 + 5{x^2} - 10x\];                                 d) \[x\left( {x + 1} \right)\, + \,x\left( {x - 5} \right)\, - \,5\left( {x + 1} \right)\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[x\left( {x - 3} \right) + 4x - 12\]

\[ = x\left( {x - 3} \right) + \left( {4x - 12} \right)\]

\[ = x\left( {x - 3} \right) + 4\left( {x - 3} \right)\]

\[ = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)\]

b) \[{x^2} - 2x + 1 - {y^2}\]

\[ = \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - {y^2}\]

\[ = {\left( {x - 1} \right)^2} - {y^2}\]

\[ = \left( {x - y - 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\]

c) \[2x - 4 + 5{x^2} - 10x\]

\[ = \left( {2x - 4} \right) + \left( {5{x^2} - 10x} \right)\]

\[ = 2\left( {x - 2} \right) + 5x\left( {x - 2} \right)\]

\[ = \left( {x - 2} \right)\left( {5x + 2} \right)\]

d) \[x\left( {x + 1} \right)\, + \,x\left( {x - 5} \right)\, - \,5\left( {x + 1} \right)\]

\[ = \,\left[ {x\left( {x + 1} \right)\, - \,5\left( {x + 1} \right)} \right]\, + \,x\left( {x - 5} \right)\,\]

\[ = \,\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right) + x\left( {x - 5} \right)\]

\[ = \,\left( {x - 5} \right)\left( {x + 1 + x} \right)\]

\[ = \,\left( {x - 5} \right)\left( {2x + 1} \right)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Với \(x \ne  - 1\), ta có:

\(P = \frac{{{x^2} + x}}{{{x^3} + {x^2} + x + 1}} + \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

\( = \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

\( = \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} + \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)

\( = \frac{x}{{{x^2} + 1}} + \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)\( = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\).

b) Với \(x = 1\) (TMĐK), thay vào biểu thức \(P\), ta được:

\(\frac{{1 + 1}}{{{1^2} + 1}} = \frac{2}{2} = 1\).

Vậy tại \(x = 1\) thì giá trị của biểu thức \(P\) bằng 1.

Câu 2

A. \(2\).                   
B. \(3\).                  
C. \(6\).                  
D. \(9\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Nhận xét: \[\left( {{x^2} - 4y} \right)\left( {{x^4} + 4{x^2}y + 16{y^2}} \right)\]

\[ = \left( {{x^2} - 4y} \right)\left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} + {x^2}\,.\,4y + {{\left( {4y} \right)}^2}} \right]\]

\[ = {\left( {{x^2}} \right)^3} - {\left( {4y} \right)^3} = {x^6} - 64{y^3}\].

Do đó \(m + n = 6 + 3 = 9\).

Câu 3

A. \[63\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].    
B. \[42\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].    
C. \[21\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].             
D. \[28\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(2{x^2}\).          
  B. \(6{x^2}\).            
C. \( - 2{x^2}\).      
  D. \( - 6{x^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x \ne 0\).                      

B. \(x \ne  - 2\).        

C. \(x \ne  - 2;\,\,x \ne 0\).                
D. \(x \ne 3;\,\,x \ne  - 2;\,\,x \ne 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tích nửa diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.                         

B. tích diện tích đáy và trung đoạn.                         

C. tích một phần ba diện tích đáy và chiều cao của hình chóp.                       

D. tích diện tích đáy và chiều cao.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP