Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong hình vẽ (dụng cụ thí nghiệm và các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt được trình bày trong SGK), một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.

q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng
Lần đo
I (A)
F1 (N)
F2 (N)
F = F2 – F1 (N)
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T)
1
0,2
0,210
0,270
2
0,4
0,210
0,320
3
0,6
0,210
0,380
Trung bình
\(\bar B = \)
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong hình vẽ (dụng cụ thí nghiệm và các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt được trình bày trong SGK), một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.

|
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
|
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T) |
|
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
|
|
|
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
|
|
|
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
\(\bar B = \) |
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
Câu hỏi trong đề: Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 5 !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Sai.
Bảng số liệu sau khi đã tính toán các giá trị còn thiếu là:
|
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
|
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T) |
|
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
0,060 |
0,019 |
|
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
0,110 |
0,017 |
|
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
0,170 |
0,018 |
|
Trung bình |
|
|
|
|
\(\bar B = 0,0180\) |
Sai số trung bình: \(\overline {\Delta B} = \frac{{\left| {\bar B - {B_1}} \right| + \left| {\bar B - {B_2}} \right| + \left| {\bar B - {B_3}} \right|}}{3}\)
\(\overline {\Delta B} = \frac{{|0,0180 - 0,0190| + |0,0180 - 0,0170| + |0,0180 - 0,0180|}}{3} \approx 0,0007\;{\rm{T}}\)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
c) Khối khí có thể tích bằng 150 cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 130 °C.
Lời giải
a) Đúng: Ta thấy đường biểu diễn quá trình trong đồ thị Ovt là đường thẳng tức là \(\frac{V}{t}\) là hằng số.
Tức áp suất của khí trong quá trình là không đổi.
b) Đúng: Quá trình biến đổi là quá trình đẳng áp. Ta có \(\frac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{T_2}}}\) nên
\({V_2} = \frac{{{V_1} \cdot {T_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{200 \cdot (273 + 0)}}{{(273 + 273)}} = 100\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
c) Sai: Quá trình biến đổi là quá trình đẳng áp. Ta có \(\frac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{V_3}}}{{{T_3}}}\) nên
\({V_3} = \frac{{{V_1} \cdot {T_3}}}{{{T_1}}} = \frac{{200 \cdot (273 + 130)}}{{(273 + 273)}} = 148\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
d) Đúng: Điểm A có thể tích giảm về 0 tại độ không tuyệt đối 0K tương ứng với \( - {273^\circ }{\rm{C}}.\) Trong thực tế, không thể giảm thế tích khí vè̀ 0 hay giảm nhiệt độ của khí vè̀ đến độ không tuyệt đối mà chỉ đến \( - 273,{15^\circ }{\rm{C}}.\)
Lời giải
19.
Nếu bơm không khí mỗi lần đẩy đưa được 200 cm3 không khí vào bánh xe, thì khi bơm hở mỗi lần đẩy chỉ đưa được 100 cm3 vào bánh nên V1 = (1500 + 100n).
Do đó \(n' = 2n = \frac{{19.2}}{2} = 19\) lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a) Tần số dòng điện xoay chiều qua điện trở R là \({\rm{f}} = \frac{\omega }{{2\pi }}({\rm{Hz}})\).
b) Suất điện động cảm ứng ở hai đầu khung dây có dạng là \({e_c} = \omega NBS\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)(V)\).
c) Cường độ dòng điện cực đại qua điện trở R là \({I_0} = \frac{{\omega NBS}}{R}(A)\).
d) Độ lệch pha giữa điện áp đặt vào hai đầu điện trở và cường độ dòng điện qua điện trở là 0 (rad).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
