Cho biểu đồ thống kê số kWh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2022 và 2023 của gia đình ông An.
a) Trong năm 2022 gia đình ông An sử dụng hết bao nhiêu kWh điện?
b) Biết giá bán lẻ điện sinh hoạt (dùng công tơ thẻ trả trước) là 2 461 đồng/kWh. Năm 2023 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2022 bao nhiêu tiền?
Cho biểu đồ thống kê số kWh điện tiêu thụ trong bốn quý năm 2022 và 2023 của gia đình ông An.
a) Trong năm 2022 gia đình ông An sử dụng hết bao nhiêu kWh điện?
b) Biết giá bán lẻ điện sinh hoạt (dùng công tơ thẻ trả trước) là 2 461 đồng/kWh. Năm 2023 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2022 bao nhiêu tiền?

Quảng cáo
Trả lời:
a) Trong năm 2022 gia đình ông An tiêu thụ số kWh điện là:
\(250 + 400 + 420 + 200 = 1\,\,270\) (kWh).
b) Trong năm 2023 gia đình ông An tiêu thụ số kWh điện là:
\(230 + 450 + 400 + 250 = 1\,\,330\) (kWh).
Năm 2023 ông An tiêu thụ số kWh điện nhiều hơn năm 2022 là:
\(1\,\,330 - 1\,\,270 = 60\) (kWh).
Năm 2023 gia đình ông An phải trả nhiều hơn năm 2022 số tiền là:
\(60\,.\,2\,461 = 147\,\,660\) (đồng).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trong tập hợp \(M\), các số là bội của 6 là: \( - 42; - 6;0;30\). Vậy có 4 số.
Lời giải
a) \(125:25 + 12.4\)
\( = 5 + 48\)
\( = 53\).
b) \(11 + \left( { - 13} \right) + 15 + \left( { - 17} \right) + 19 + \left( { - 21} \right)\)
\( = \left[ {11 + \left( { - 13} \right)} \right] + \left[ {15 + \left( { - 17} \right)} \right] + \left[ {19 + \left( { - 21} \right)} \right]\)
\( = \left[ { - 2} \right] + \left[ { - 2} \right] + \left[ { - 2} \right]\)
\( = - 6\).
c) \(12.\left( { - 25} \right).4 - 480:\left( { - 8} \right)\)
\( = 12.\left( { - 100} \right) - \left( { - 60} \right)\)
\( = - 1\,\,200 + 60\)
\( = - 1\,\,140\).d) \(47.8 - 27.9 + 47.12 - 27.11\)
\( = \left( {47.8 + 47.12} \right) - \left( {27.9 + 27.11} \right)\)
\( = 47\left( {8 + 12} \right) - 27\left( {9 + 11} \right)\)
\( = 47.20 - 27.20\)
\( = 20.\left( {47 - 27} \right)\)
\( = 20.20\)
\( = 400\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(A = \left\{ {0;6;12;18;24;30} \right\}\);
B. \(A = \left\{ {6;12;18;24;30} \right\}\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.