Reorder the words to make meaningful sentences.
catch/ We/ every/ the/ bus/ morning/.
→ __________________________________
Reorder the words to make meaningful sentences.
catch/ We/ every/ the/ bus/ morning/.
→ __________________________________
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: We catch the bus every morning.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định: We + V (nguyên thể) + O + trạng từ thời gian
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi bắt xe buýt mỗi sáng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
long/ Each/ lesson/ forty-five minutes/ is/.
→ __________________________________
long/ Each/ lesson/ forty-five minutes/ is/.
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Each lesson is forty-five minutes long.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định với động từ “be”: S (số ít) + is + adj
Hướng dẫn dịch: Mỗi tiết học dài 45 phút.
Câu 3:
is/ Linda/ a/ riding/ at the moment/ bike/.
→ __________________________________
is/ Linda/ a/ riding/ at the moment/ bike/.
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Linda is riding a bike at the moment.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S (số ít) + is + V-ing + trạng từ thời gian
Hướng dẫn dịch: Ngay lúc này Linda đang đi xe đạp.
Câu 4:
is/ English/ foreign/ one/ languages/ of/ at school/ the//.
→ __________________________________
is/ English/ foreign/ one/ languages/ of/ at school/ the//.
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: English is one of the foreign languages at school.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định với động từ “be”: S (số ít) + is + cụm danh từ
Hướng dẫn dịch: Tiếng Anh là một trong ngữ ngoại ngữ ở trường tôi.
Câu 5:
studying/ you/ Are/ Maths/ now/ at school/ ?
→ __________________________________
studying/ you/ Are/ Maths/ now/ at school/ ?
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Are you studying Maths at school now?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: Are you + V-ing + trạng từ thời gian?
Hướng dẫn dịch: Bây giờ bạn đang học Toán à?
Câu 6:
usually/ we/ to/ go/ at/ 7:00 a.m/ school/.
→ __________________________________
usually/ we/ to/ go/ at/ 7:00 a.m/ school/.
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: We usually go to school at 7:00 AM.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định: We + V (nguyên thể) + O + trạng từ thời gian
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi thường đi học lúc 7 giờ sáng.
Câu 7:
find/ I/ it/ make/ to/ friends/ difficult/.
→ __________________________________
find/ I/ it/ make/ to/ friends/ difficult/.
→ __________________________________
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: I find it difficult to make friends.
Cấu trúc: S + find + adj + to V
Hướng dẫn dịch: Tôi thấy khó khi kết bạn.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: textbooks
Sau động từ “carry” cần danh từ.
textbook (n): sách giáo khoa
Hướng dẫn dịch: Học sinh ở đây không cần mang sách giáo khoa đến tất cả các lớp học.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: There is a book, a pencil, a ruler and some crayons in my school bag.
Hướng dẫn dịch: Trong cặp sách của tôi có một cuốn sách, một cây bút chì, một cây thước kẻ và một số bút màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.