Câu hỏi:

24/11/2025 2 Lưu

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất;

B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó;

C. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;

D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Số 2 là số chẵn và cũng là số nguyên tố.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \({2^3}{.2^2} + {4^4}:{4^4} - {2024^0}\)

\( = {2^5} + 1 - 1\)

\( = 32\).

b) \( - 46 + 391 - \left( { - 246} \right) - 691\)

\[ = \left( { - 46 + 246} \right) + \left( {391 - 691} \right)\]

\[ = 200 + \left( { - 300} \right)\]

\( =  - 100\).

c) \[12.25 + \left( { - 134} \right).12 + \left( { - 12} \right).\left( { - 9} \right)\]

\[ = 12.25 + 12.\left( { - 134} \right) + 12.9\]

\[ = 12.\left[ {25 + \left( { - 134} \right) + 9} \right]\]

\[ = 12.\left( { - 100} \right)\]

\[ =  - 1200\].

Lời giải

Thửa ruộng của bác Lan có dạng như hình vẽ. (ảnh 2)

a) Diện tích phần ruộng hình bình hành là:

\(14,6.24,6 = 359,16\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích phần ruộng hình thang cân là:

\(\frac{{\left( {24,6 + 15} \right).11}}{2} = 217,8\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích thửa ruộng là:

\(359,16 + 217,8 = 576,96\left( {{m^2}} \right)\).

b) Mỗi vụ bác Lan thu hoạch được số kilôgam thóc là:

\(576,96.0,7 = 403,872\left( {kg} \right)\).

Câu 3

Tìm \(x\), biết:

    a) \(678 + \left( {x - 218} \right) = 541\);                        b) \(3\left( {x + 2} \right) - 11 =  - 2\);     c) \[{5.3^{x - 1}} + {3^{x - 1}} = 162\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 1;                   
B. 2;                 
C. 3;          
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình vuông, hình lục giác đều, hình bình hành, hình thoi;

B. Hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác đều;

C. Hình vuông, hình thoi, hình lục giác đều, hình tam giác đều;

D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(20\,\,{\rm{m}}\);       
B. \(40\,\,{\rm{m}}\);     
C. \(54\,\,{\rm{m}}\);     
D. \(108\,\,{\rm{m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP