Câu hỏi:

28/11/2025 70 Lưu

It's necessary to have regular medical __________ to make sure your health is in good condition. 

A. checking 
B. check-ups 
C. tests 
D. assessment

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

A. checking (v-ing): kiểm tra)

B. check-ups (n): kiểm tra

C. tests (n): bài kiểm tra

D. assessment (n): đánh giá

Cụm từ “medical check-ups”: kiểm tra sức khỏe

It's necessary to have regular medical check-ups to make sure your health is in good condition.

Dịch nghĩa: Cần phải khám sức khỏe định kỳ để đảm bảo sức khỏe của bạn luôn trong tình trạng tốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Cụm từ “participate in”: tham gia vào

Teenagers can gain a lot from participating in sports and exercise.

Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên có thể đạt được rất nhiều điều từ việc tham gia thể thao và tập thể dục.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: If she takes up working out, she will have a good appearance.

She takes up working out. She will have a good appearance.

(Cô ấy tập thể dục. Cô ấy sẽ có một ngoại hình đẹp.)

Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

Dịch nghĩa: Nếu cô ấy chăm tập thể dục, cô ấy sẽ có ngoại hình đẹp.

Câu 3

A. one night 
B. one day
C. one morning
D. one afternoon

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP