Câu hỏi:

28/11/2025 40 Lưu

Có hai điện trở: \({R_1} = \left( {3,0 \pm 0,1} \right)\left( \Omega \right)\) và \({R_2} = \left( {6,0 \pm 0,3} \right)\left( \Omega \right)\). Biết khi hai điện trở mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng là R = R1 + R2. Phép đo điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp sẽ có sai số tỉ đối bằng

A.

1,1%.

B.

2,2%.

C.

3,3%.

D.

4,4%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

Sai số tuyệt đối của R là: \[\Delta R = 0,1 + 0,3 = 0,4\]

Sai số tỉ đối của R là: \[\delta R = \frac{{\Delta R}}{{\overline R }} = \frac{{0,4}}{{3 + 6}} = 4,4\% \]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giá trị trung bình: \(\overline \ell = \frac{{3,29 + 3,36 + 3,32 + 3,27}}{4} = 3,31{\rm{ }}cm\)

Sai số tuyệt đối trung bình của 4 lần đo:

\(\overline {\Delta \ell } = \frac{{\left| {3,29 - 3,31} \right| + \left| {3,36 - 3,31} \right| + \left| {3,32 - 3,31} \right| + \left| {3,27 - 3,31} \right|}}{4} = 0,03{\rm{ }}cm\)

Sai số tuyệt đối: \(\Delta \ell = \overline {\Delta \ell } + \Delta {\ell _{dc}} = 0,03 + \frac{{0,02}}{2} = 0,04{\rm{ }}cm\)

Sai số tỉ đối: \(\delta \ell = \frac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell }} = \frac{{0,04}}{{3,31}} = 1,2\% \)

Kết quả đo: \(\ell = \overline \ell + \Delta \ell = 3,31 \pm 0,04{\rm{ }}\left( {cm} \right)\)

Câu 2

A.

phụ thuộc vào vị trí và độ cao của vật trên Trái Đất.

B.

của vật nặng lớn hơn vật nhẹ.

C.

có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

D.

có đơn vị là m/s2.

Lời giải

Đáp án đúng là B

Câu 3

A.

thước đo, đồng hồ.

B.

đồng hồ.

C.

thước đo.

D.

thước đo, đồng hồ, ampe kế.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận.

B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…

C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.

D. chống cháy, nổ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

nhanh dần đều theo chiều dương trên trục Ox. Với vận tốc 12 m/s

B.

chậm dần đều theo chiều âm trên trục Ox. Với vận tốc 14 m/s.

C.

chậm dần đều theo chiều âm trên trục Ox. Với vận tốc – 8 m/s.

D.

chậm dần đều theo chiều dương trên trục Ox. Với vận tốc 8 m/s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

tăng \(2\sqrt 3 \) lần.

B.

tăng 3 lần.

C.

tăng 4 lần.

D.

tăng \(\sqrt 3 \) lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP