Give the correct forms of the words in the brackets.
The river is _________, so we can take a safe ride on it. (PEACE)
Give the correct forms of the words in the brackets.
The river is _________, so we can take a safe ride on it. (PEACE)
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: peaceful
Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật
peace (n): hòa bình
peaceful (adj): yên ả
The river is peaceful, so we can take a safe ride on it.
Dịch nghĩa: Dòng sông yên bình nên chúng ta có thể đi trên đó một cách an toàn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
I like _________ up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings. (GET)
I like _________ up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings. (GET)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: getting
like + V-ing: thích làm gì
I like getting up early because I want to enjoy the quiet moments of the mornings.
Dịch nghĩa: Tôi thích dậy sớm vì tôi muốn tận hưởng những giây phút yên tĩnh của buổi sáng.
Câu 3:
We all felt terrified when we heard the __________ from the nearby building. (EXPLODE)
We all felt terrified when we heard the __________ from the nearby building. (EXPLODE)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: explosion
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
explode (v): nổ tung
explosion (n): vụ nổ
We all felt terrified when we heard the explosion from the nearby building.
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy kinh hoàng khi nghe thấy tiếng nổ từ tòa nhà gần đó.
Câu 4:
Many _______ groups are working hard to help save our planet. (ENVIRONMENT)
Many _______ groups are working hard to help save our planet. (ENVIRONMENT)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: environmental
Sau “many” là danh từ đếm được; “group” (nhóm) là một danh từ đếm được => trước nó cần một tính từ để tạo thành một cụm danh từ
environment (n): môi trường
environmental (adj): thuộc về môi trường
Many environmental groups are working hard to help save our planet.
Dịch nghĩa: Nhiều nhóm môi trường đang làm việc chăm chỉ để bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Câu 5:
Students can learn ________ practices and how to collect data when they visit the aquarium next week. (SAFE)
Students can learn ________ practices and how to collect data when they visit the aquarium next week. (SAFE)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: safety
“practice” (luyện tập) là một danh từ => Trước nó cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ.
safe (adj): an toàn
safety (n): sựan toàn
Students can learn safety practices and how to collect data when they visit the aquarium next week.
Dịch nghĩa: Học sinh có thể học các biện pháp an toàn và cách thu thập dữ liệu khi đến thăm thủy cung vào tuần tới.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: R
Kiến thức: Nghe hiểu
Sarah needs to interview more people for her survey.
(Sarah cần phỏng vấn nhiều người hơn cho cuộc khảo sát của mình.)
Thông tin: Well, I have to do a survey on the good and bad things about living in the city but I haven't interviewed enough people.
Dịch nghĩa: À, tôi phải làm một cuộc khảo sát về những điều tốt và xấu khi sống ở thành phố nhưng tôi chưa phỏng vấn đủ người.
Câu 2
A. visit
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
“last month” (tháng trước) là dấu hiệu chỉ thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ.
Last month, I had a motorbike accident in Thailand when I (21) visited this beautiful country.
Dịch nghĩa: Tháng trước, tôi đã gặp tai nạn xe máy ở Thái Lan khi tôi (21) đến thăm đất nước xinh đẹp này.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.