Câu hỏi:

28/11/2025 17 Lưu

IV. WRITING

Combine the sentences using the words in brackets. Add a comma where necessary.

We will visit the national park. We will feed the gorillas. (WHEN)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: When we visit the national park, we will feed the gorillas.

Cấu trúc: When + present simple, S + will + be + Verb – ing: diễn tả 2 hành động đang diễn ra song song trong tương lai.

We will visit the national park. We will feed the gorillas.

(Chúng tôi sẽ đến thăm công viên quốc gia. Chúng ta sẽ cho khỉ đột ăn.)

=> When we visit the national park, we will feed the gorillas.

(Khi chúng tôi đến thăm công viên quốc gia, chúng tôi sẽ cho khỉ đột ăn.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The students will do some research on sea animals. Then they will visit the aquarium next week. (BEFORE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Before the students visit the aquarium next week, they will do some research on sea animals.

Cấu trúc before ở tương lai: Before + hiện tại đơn, tương lai đơn: nói về một hành động, sự kiện sẽ xảy ra trước một hành động sự kiện nào đó.

The students will do some research on sea animals. Then they will visit the aquarium next week.

(Học sinh sẽ thực hiện một số nghiên cứu về động vật biển. Sau đó họ sẽ đến thăm thủy cung vào tuần tới.)

=> Before the students visit the aquarium next week, they will do some research on sea animals.

(Trước khi học sinh đi thăm thủy cung vào tuần tới, các em sẽ thực hiện một số nghiên cứu về động vật biển.)

Câu 3:

We don’t prevent illegal fishing. The population of blue whales will continue to drop. (IF)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: If we don't prevent illegal fishing, the population of blue whales will continue to drop.

Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/can/shall + V

We don't prevent illegal fishing. The population of blue whales will continue to drop.

(Chúng tôi không ngăn chặn việc đánh bắt trái phép. Số lượng cá voi xanh sẽ tiếp tục giảm.)

=> If we don't prevent illegal fishing, the population of blue whales will continue to drop.

(Nếu chúng ta không ngăn chặn việc đánh bắt trái phép, quần thể cá voi xanh sẽ tiếp tục giảm.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: peaceful

Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật

peace (n): hòa bình

peaceful (adj): yên ả

The river is peaceful, so we can take a safe ride on it.

Dịch nghĩa: Dòng sông yên bình nên chúng ta có thể đi trên đó một cách an toàn.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: R

Kiến thức: Nghe hiểu

Sarah needs to interview more people for her survey.

(Sarah cần phỏng vấn nhiều người hơn cho cuộc khảo sát của mình.)

Thông tin: Well, I have to do a survey on the good and bad things about living in the city but I haven't interviewed enough people.

Dịch nghĩa: À, tôi phải làm một cuộc khảo sát về những điều tốt và xấu khi sống ở thành phố nhưng tôi chưa phỏng vấn đủ người.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. gases from volcanic eruptions 
B. gases from forest fires 
C. noises from factories 
D. production wastes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP