Mark the letter A, B, c or D your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The 2004 Indian Ocean earthquake, measured 9.1 on the Richter scale, occurring on 26 December wiped out a large number of residential coastal areas.
A. eradicated
B. paid off
C. bumped off
D. gave up
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc Ấn Độ Dương.
- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần
A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.
B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết
Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.
C. bump off sb (v): sát hại ai
D. give tip (v): từ bỏ, bỏ cuộc
Kiến thức cần nhớ |
wipe out: xoá bỏ = eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. neglecting
B. overlooking
C. avoiding
D. passing
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Người ta thường cho là con hư tại mẹ, cháu hư tại bà vì họ thường hay bỏ qua lỗi lầm của chúng.
- to overlook one’s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. neglects: làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoids: nẻ tránh, tránh xa. Ta có: avoid something hoặc avoid +V-ing.
Câu 2
A. likeiy to happen
B. unlikely to occur
C. to be prevented
D. on the increase
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.
- on the cards = likely to happen
unlikely to occur
Câu 3
A. would turn
B. would have turned
C. would have to be turned
D. had been turned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. refined
B. extensive
C. prevalent
D. tentative
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. interviewed
B. interviewing
C. to interview
D. who interviewing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. short-sighted
B. far-sighted
C. single-minded
D. single -handed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.