Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She gave in her notice. She planned to start her new job in January
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích: Cô ấy đã nộp thông báo thôi việc của mình. Cô dự định bắt đầu công việc mới vào tháng Một.
A. Cô ấy đã nộp thông báo thôi việc của mình, dự định bắt đầu công việc mới vào tháng Một. => đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp, động từ “plan” phía sau không thể giữ nguyên thể => planning
B. Cô ấy đã nộp thông báo thôi việc của mình với ý định bắt đầu công việc mới vào tháng Một. => đúng nghĩa và cấu trúc
Ta có cấu trúc: with a view to doing something: với ý định làm gì
C. Thông báo thôi việc của cô ấy được nộp với mục đích bắt đầu công việc mới vào tháng Giêng. => đúng nghĩa nhưng sai cấu trúc
Ta có cấu trúc: with the aim of doing something: với mục đích làm gì
D. Thông báo thôi việc của cô ấy được nộp để cô ấy bắt đầu công việc mới vào tháng Một. => đúng nghĩa nhưng sai cấu trúc
Ta có cấu trúc: in order to do something: với mục đích làm gì (không cần “for her”)
Ngoài ra, đáp án D còn thiếu “in” của “given in”.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Người ta thường cho là con hư tại mẹ, cháu hư tại bà vì họ thường hay bỏ qua lỗi lầm của chúng.
- to overlook one’s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. neglects: làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoids: nẻ tránh, tránh xa. Ta có: avoid something hoặc avoid +V-ing.
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.
- on the cards = likely to happen
unlikely to occur
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.