Câu hỏi:

03/12/2025 30 Lưu

Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc \(6\) mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:

A. “Số chấm nhỏ hơn \(5\)”.           
B. “Số chấm lớn hơn \(6\)”.
C. “Số chấm bằng \[0\]”.                 
D. “Số chấm bằng \(7\)”.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc \(6\) mặt là: \[1\] chấm, \[2\] chấm, \[3\]chấm, \[4\] chấm, \[5\] chấm, \(6\) chấm.

Khi đó số chấm nhỏ hơn \[5\] có thể xảy ra. Phương án A đúng.

Số chấm tối đa là \(6\) nên phương án B sai.

Không có số chấm bằng \[0\] trong các kết quả có thể xảy ra nên phương án C sai.

Không có số chấm bằng \[7\] trong các kết quả có thể xảy ra nên phương án D sai.

Vậy ta chọn phương án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{3}{{10}}\].                     
B. \[\frac{1}{2}\].                            
C. \[\frac{2}{5}\].                            
D. \[\frac{1}{5}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là \(\frac{4}{{10}} = \frac{2}{5}.\)

Câu 2

A. 5 cây.              
B. 100 cây.           
C. 10 cây.                            
D. 20 cây.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Số cây khối 6 trồng được là \(5 \cdot 20 = 100\) (cây).

Câu 3

A. Cỡ giày \(38\), \(39\).                 
B. Cỡ giày \(37\), \(38.\)                                               
C. Cỡ giày \(36\), \(37\).                 
D. Cỡ giày \(40\), \(41\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 2016.               
B. 2017.               
C. 2019.                            
D. 2020.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{1}{2}\).                           

B. \(\frac{1}{3}\).                            
C. \(\frac{2}{3}\).                            
D. \(1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tổng thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của HS lớp 6A.                                       
B. Thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của HS lớp 6A.                                                         
C. Thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của một vài HS lớp 6A.
D. Thời gian làm 1 bài toán của HS lớp 6A. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\frac{3}{0}\].                             
B. \[\frac{4}{{0,5}}\].                         
C. \[\frac{7}{{ - 3}}\].                   
D. \[\frac{{6,5}}{8}\].                         

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP