Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to__________your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão →phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D.
Sửa thành swallowed thành swallowing để đảm bào luật song hành: ... crucial for chewing, swallowing, and speaking,
Tạm dịch: Lưỡi là cơ quan chính của vị giác, và rất quan trọng cho nhai, nuốt, và nói
Câu 2
A. can’t it
B. can it
C. does it
D. doesn’t it
Lời giải
Đáp án B.
Tạm dịch: Không tiền nào có thể mua được tình bạn thật sự, phải không nhi?
Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì phía trước có từ phủ định “No” → Loại A, D. Đáp án B. can it là phù hợp vì câu phía trước dấu phẩy có dùng động từ khuyết thiếu
“can”.
Câu 3
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. sparsely
B. scarcely
C. hardly
D. barely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Niagara Falls consists of two rivers, one Canadian and the other American
B. American Falls is considerably higher than Horseshoe Falls
C. The Niagara River has two falls, one in Canada and one in The United States
D. Although the Niagara River flows through the United States and Canada, the falls are only in the United States
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The police did not arrive at the scene until the situation had been settled
B. If the police had arrived at the scene, the situation would have been settled
C. The police had no sooner arrived at the scene than the situation was settled
D. The situation had been settled just before the police arrived at the scene
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The woman scolded her son with unlocking the door that morning as she found the key on the table
B. The woman criticized her son for not locking the door that morning, adding that she saw the keys on the table
C. The woman blamed her son for not unlocking the door that morning as she found the key on the table
D. The woman reproached her son of not locking the door that morning, emphasizing that she saw the keys on the table
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.