Câu hỏi:

04/12/2025 9 Lưu

Cho tam giác \(ABC,\) đường trung tuyến \(AM.\) Gọi \(D\) là trung điểm của \(AM,\,\,E\) là giao điểm của \(BD\)\(AC,\) \(F\) là trung điểm của \(EC.\) Biết \(AC = 9{\rm{\;cm}},\) độ dài đoạn \(AE\)

A. \(4,5{\rm{\;cm}}.\)                     
B. \(3{\rm{\;cm}}.\) 
C. \(2{\rm{\;cm}}.\)                            
D. \(6{\rm{\;cm}}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét \[\Delta BCE\] có \(M,\,\,F\) lần lượt là trung điểm của \(BC,\,\,EC\) nên \(MF\) là đường trung bình của tam giác, do đó \(MF\,{\rm{//}}\,BE,\) hay \(MF\,{\rm{//}}\,DE.\)

Mà \(F\) là trung điểm của \(EC\) nên \(EF = FC,\) (ảnh 1)

Xét \(\Delta AMF\) có \(D\) là trung điểm của \(AM\) và \(DE\,{\rm{//}}\,MF\) nên \(DE\) là đường trung bình của tam giác, do đó \(E\) là trung điểm của \(AF.\) Suy ra \(AE = EF.\)

Mà \(F\) là trung điểm của \(EC\) nên \(EF = FC,\) do đó \(AE = EF = FC\) hay \(AE = \frac{1}{3}AC = \frac{1}{3} \cdot 9 = 3{\rm{\;cm}}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{3}{{10}}\].                     
B. \[\frac{1}{2}\].                            
C. \[\frac{2}{5}\].                            
D. \[\frac{1}{5}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là \(\frac{4}{{10}} = \frac{2}{5}.\)

Câu 2

A. \(24{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\) 
B. \(48{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)      
C. \(12{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)      
D. \(32{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Xét \[\Delta ABC\] có \[D,\,\,E\] lần lượt là trung điểm của cạnh \[AB\] và \[AC\] nên \[DE\] là đường trung bình của \[\Delta ABC,\] do đó \[DE = \frac{1}{2}BC.\] Suy ra \[BC = 2 \cdot DE = 2 \cdot 4 = 8\,\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\]

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A  Xét \[\Delta ABC\] có \[D,\ (ảnh 1)

Vậy diện tích \[\Delta ABC\] là: \[{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2} \cdot BC \cdot AH = \frac{1}{2} \cdot 8 \cdot 6 = 24\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right).\]

Câu 3

A. \(\frac{4}{{13}}.\)                     

B. \(\frac{5}{{13}}.\)                          
C. \(\frac{8}{{13}}.\)                          
D. \(\frac{1}{{13}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{AB}}{{BD}} = \frac{{AC}}{{BC}}.\)                            
B. \(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{{BD}}{{DC}}.\)                    
C. \[\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}.\]                            
D. \(\frac{{DB}}{{DC}} = \frac{{BC}}{{AC}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(3{\rm{\;cm}}\)\(3{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)                                                         
B. \(3{\rm{\;cm}}\)\(2{\rm{\;cm}}.\)
C. \(2{\rm{\;cm}}\)\(2{\rm{\;cm}}.\)                                                         
D. \(1{\rm{\;cm}}\)\(2{\rm{\;cm}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(20\% .\)        
B. \(30\% .\)        
C. \(15\% .\)                            
D. \(40\% .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(16{\rm{\;cm}}\)\(12{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)   
B. \(14{\rm{\;cm}}\)\(14{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)
C. \(14,3{\rm{\;cm}}\)\(10,7{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)                              
D. \(12{\rm{\;cm}}\)\(16{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP