Câu hỏi:

08/12/2025 10 Lưu

Cho tam giác ABC, có \(AB = c,AC = b,BC = a\). \(R,r\)\(p\) lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và nửa chu vi tam giác \(ABC\). Giả sử \(S\) là diện tích của tam giác \(ABC\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. \[S = \frac{1}{2}a.c.\sin B\].                                                             
B. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\).  
C. \(S = \sqrt {p\left( {p + a} \right)\left( {p + b} \right)\left( {p + c} \right)} \).                 
D. \(S = p.r\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Theo công thức Heron, ta có \(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 1) .                      
B. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 2)  .                          
C. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 3) .                      
D. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 4) .

Lời giải

Chọn B

Ta có điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình lên chọn B.

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng \(d:\,x + y = 2\) đi qua hai điểm \((0;\,2)\) và \((2;\,0)\) suy ra loại \(A,\,D\).

Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm \(O\left( {0;\,0} \right)\) nên loại \(C\).

Câu 3

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).                         
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc tọ̣ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ \(d\)).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\sqrt 3 \](đvdt).                     
B. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\](đvdt).                 
C. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\sqrt 3 \](đvdt).
D. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\](đvdt).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(M \cup N = \left\{ {1;2;3;5;6; - 1} \right\}\).                                   
B. \(M \cap N = \left\{ 2 \right\}\).
C. \(N\backslash M = \left\{ {1;3;5} \right\}\).                                                                    
D. \(M\backslash N = \left\{ {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 5} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left\{ {0\,;\,1} \right\}.\]                    
B. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\, - 1} \right\}.\]                           
C. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3\,;\,\, - 1} \right\}.\]           
D. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,4} \right\}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{3(\sqrt 3 + 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)   
B. \(3(\sqrt 3 + 1){\rm{cm}}\)            
C. \(3(\sqrt 3 - 1){\rm{cm}}\)            
D. \(\frac{{3(\sqrt 3 - 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP