Câu hỏi:

08/12/2025 8 Lưu

Tam giác \[ABC\]\[a = 21,b = 17,c = 10.\] Diện tích của tam giác \[ABC\]

A. \[16.\]                    
B. \[24.\]                  
C. \[48.\]                         
D. \[84.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Áp dụng công thức Herong, ta có \[p = \frac{{a + b + c}}{2} = 24 \Rightarrow {S_{\Delta ABC}} = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)}  = 84.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 1) .                      
B. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 2)  .                          
C. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 3) .                      
D. Chọn B  Vì miền nghiệm chứa cá (ảnh 4) .

Lời giải

Chọn B

Ta có điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình lên chọn B.

Câu 2

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).                         
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc tọ̣ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ \(d\)).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) không chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (không kể bờ).

Lời giải

Chọn A

Từ bất phương trình đã cho suy ra miền nghiệm của bất phương trình phải bao gồm cả đường thẳng \(d\). Do đó loại các đáp án C và D.

Thay \(x = 0,y = 0\) vào bất phương trình đã cho ta được: \(0 + 2.0 \le 4\) (luôn đúng). Do đó miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:x + 2y = 4\) chứa gốc toạ độ \(O(0;0)\) (kể cả bờ \(d\)).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\sqrt 3 \](đvdt).                     
B. \[{S_{\Delta ABC}} = 18\](đvdt).                 
C. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\sqrt 3 \](đvdt).
D. \[{S_{\Delta ABC}} = 36\](đvdt).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{{3(\sqrt 3 + 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)   
B. \(3(\sqrt 3 + 1){\rm{cm}}\)            
C. \(3(\sqrt 3 - 1){\rm{cm}}\)            
D. \(\frac{{3(\sqrt 3 - 1)}}{2}\;{\rm{cm}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(M \cup N = \left\{ {1;2;3;5;6; - 1} \right\}\).                                   
B. \(M \cap N = \left\{ 2 \right\}\).
C. \(N\backslash M = \left\{ {1;3;5} \right\}\).                                                                    
D. \(M\backslash N = \left\{ {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 5} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left\{ {0\,;\,1} \right\}.\]                    
B. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\, - 1} \right\}.\]                           
C. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,3\,;\,\, - 1} \right\}.\]           
D. \[\left\{ {0\,;\,1\,;\,2\,;\,4} \right\}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP