Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
My son shows a desire to put aside the status of the school child.
A. The status of the school child makes my son happy
B. My son is determined to put up with the other school children.
C. My son decides to play down the status of the school child
D. My son doesn't want to be a school child any more
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Câu ban đầu: Con trai tôi muốn gạt đi việc là một đứa học sinh.
- put aside: gạt sang một bên, dẹp bỏ; để dành
A. Làm một học sinh khiến con trai tôi vui.
B. Con trai tôi quyết tâm chịu đựng những học sinh khác ở trường (put up with: chịu đựng)
C. Con trai tôi quyết định đánh giá thấp địa vị của đứa học sinh. (play down ~ underestimate: tầm thường hóa, đánh giá thấp)
D. Con trai tôi không muốn làm một đứa học sinh nữa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. bring up
B. bring about
C. bring in
D. bring back
Lời giải
Chọn đáp án C
- bring up (ph.v): nuôi dưỡng
- bring about (ph.v): làm xảy ra, dẫn đến
- bring in (ph.v): introduce a new law: giới thiệu/ công khai luật mới nào đó
- bring back (ph.v): mang trả lại, làm nhớ lại
Dịch: Các chính phủ nên ban hành một số luật quốc tế để chống lại khủng bố.
Câu 2
A. change
B. supply
C. cash
D. cost
Lời giải
Chọn đáp án A
- change (n): tiền lẻ, tiền thừa
- supply (n): sự cung cấp
- cash (n): tiền mặt
- cost (n): chi phí
Dịch: Tôi đã đưa cho bạn nữ phục vụ 50 đô và chờ lấy lại tiền thừa.
Câu 3
A. Our parents take us by the hand and lead us into a nice house and a happy home.
B. Our parents hold our hands when they give us a nice house and a happy home.
C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.
D. Our parents shake hands when they give us a nice house and a happy home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interest
B. profit
C. money
D. income
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. to
B. of
C. with
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. If he hadn’t been wearing a seat-belt, he wouldn’t have been injured.
B. If he had been wearing a seat-belt, he would have been injured.
C. If he had been wearing a seat-belt, he wouldn’t be injured.
D. If he had been wearing a seat-belt, he wouldn’t have been injured.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Never mind
B. You don’t mind
C. You’re welcome
D. That’s fine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.