Câu hỏi:

18/03/2020 14,853 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

My son shows a desire to put aside the status of the school child.

A. The status of the school child makes my son happy

B. My son is determined to put up with the other school children.

C. My son decides to play down the status of the school child

D. My son doesn't want to be a school child any more 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Câu ban đầu: Con trai tôi muốn gạt đi việc là một đứa học sinh.

- put aside: gạt sang một bên, dẹp bỏ; để dành

A. Làm một học sinh khiến con trai tôi vui.

B. Con trai tôi quyết tâm chịu đựng những học sinh khác ở trường (put up with: chịu đựng)

C. Con trai tôi quyết định đánh giá thấp địa vị của đứa học sinh. (play down ~ underestimate: tầm thường hóa, đánh giá thấp)

D. Con trai tôi không muốn làm một đứa học sinh nữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. bring up

B. bring about       

C. bring in  

D. bring back

Lời giải

Chọn đáp án C

-    bring up (ph.v): nuôi dưỡng

-    bring about (ph.v): làm xảy ra, dẫn đến

-    bring in (ph.v): introduce a new law: giới thiệu/ công khai luật mới nào đó

-    bring back (ph.v): mang trả lại, làm nhớ lại

Dịch: Các chính phủ nên ban hành một số luật quốc tế để chống lại khủng bố.

Câu 2

A. change   

B. supply    

C. cash        

D. cost

Lời giải

Chọn đáp án A

-    change (n): tiền lẻ, tiền thừa

-    supply (n): sự cung cấp

-    cash (n): tiền mt

-    cost (n): chi phí

Dịch: Tôi đã đưa cho bạn nữ phục vụ 50 đô và chờ lấy lại tiền thừa.

Câu 3

A. Our parents take us by the hand and lead us into a nice house and a happy home.

B. Our parents hold our hands when they give us a nice house and a happy home.

C. Our parents work together to give us a nice house and a happy home.

D.  Our parents shake hands when they give us a nice house and a happy home.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. interest   

B. profit      

C. money    

D. income

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. If he hadn’t been wearing a seat-belt, he wouldn’t have been injured.

B. If he had been wearing a seat-belt, he would have been injured.

C. If he had been wearing a seat-belt, he wouldn’t be injured.

D. If he had been wearing a seat-belt, he wouldn’t have been injured.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Never mind     

B. You don’t mind         

C. You’re welcome        

D. That’s fine

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP