Câu hỏi:

11/12/2025 50 Lưu

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Tips for Better Time Management

Want to get more done in less time? Follow these strategies for improving your productivity and focus!

Common Struggles: Many people (7) _____ effective time management, leading to stress and unfinished tasks. Research shows that nearly 70% of workers feel overwhelmed by their workload.

Actionable Solutions!

• Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.

• Break down big projects! Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.

• Avoid distractions! (10) _____ multitasking, focus on one task at a time to (11) _____ your    efficiency.

• Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.

Many people (7) _____ effective time management, leading to stress and unfinished tasks.

A. lack                              

B. excel                        
C. organize     
D. have

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. lack /læk/ (v): thiếu hụt

B. excel /ɪkˈsel/ (v): trội hơn

C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): sắp xếp

D. have /hæv/ (v): có, sở hữu

Dịch: Nhiều người thiếu kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.

A. skip                              

B. compete                   
C. avoid     
D. tackle

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. skip /skɪp/ (v): bỏ qua

B. compete /kəmˈpiːt/ (v): ganh đua, cạnh tranh

C. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh

D. tackle /ˈtækl/ (v): xử lí, giải quyết

Dịch: Hãy bắt đầu bằng cách lập danh sách việc cần làm và xử lý những nhiệm vụ quan trọng nhất trước.

Chọn D.

Câu 3:

Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.

A. install                           

B. pause                       
C. ensure     
D. discourage

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt, cài đặt

B. pause /pɔːz/ (v): tạm ngưng

C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): đảm bảo

D. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): ngăn cản, làm nản lòng

Dịch: … nhưng chia nó thành các phần nhỏ và dễ quản lý hơn sẽ giúp bạn đảm bảo tiến độ mà không bị choáng ngợp.

Chọn C.

Câu 4:

Avoid distractions! (10) _____ multitasking, ...

A. Instead of 

B. Due to     
C. While                       
D. In case of

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về liên từ

A. Instead of: thay vì

B. Due to: bởi vì

C. While: trong khi

D. In case of: trong trường hợp

Dịch: Thay vì làm nhiều việc cùng lúc

Chọn A.

Câu 5:

... , focus on one task at a time to (11) _____ your    efficiency.

A. slow                   
B. boost        
C. limit         
D. stop

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. slow /sləʊ/ (v): đi chậm lại, làm chậm lại

B. boost /buːst/ (v): thúc đẩy, gia tăng

C. limit /ˈlɪmɪt/ (v): giới hạn

D. stop /stɒp/ (v): dừng, ngừng

Dịch: … hãy tập trung vào từng nhiệm vụ để tăng hiệu suất.

Chọn B.

Câu 6:

Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.

A. level                             

B. drop                         
C. decrease    
D. soar

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. level /ˈlevl/ (n): mức độ

B. drop /drɒp/ (n): sự giảm sút

C. decrease /dɪˈkriːs/ (n): sự suy giảm

D. soar /sɔː(r)/ (n) sự bay vút lên

Dịch: Hãy cho mình những khoảng nghỉ đều đặn để thư giãn và nạp năng lượng, giúp duy trì năng suất cao hơn.

Chọn A.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

Tips for Better Time Management

Want to get more done in less time? Follow these strategies for improving your productivity and focus!

Common Struggles: Many people lack effective time management, leading to stress and unfinished tasks. Research shows that nearly 70% of workers feel overwhelmed by their workload.

Actionable Solutions!

• Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and tackle the most important tasks first.

• Break down big projects! Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps ensure progress without feeling overwhelmed.

• Avoid distractions! Instead of multitasking, focus on one task at a time to boost your    efficiency.

• Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher level of productivity.

Mẹo để quản lý thời gian hiệu quả hơn

Bạn muốn hoàn thành nhiều việc hơn trong thời gian ngắn hơn? Hãy áp dụng những chiến lược sau để cải thiện năng suất và khả năng tập trung!

Khó khăn thường gặp: Nhiều người thiếu kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả, dẫn đến căng thẳng và công việc dang dở. Nghiên cứu cho thấy gần 70% nhân viên cảm thấy bị quá tải bởi khối lượng công việc của mình.

Giải pháp cụ thể!
• Ưu tiên nhiệm vụ! Hãy bắt đầu bằng cách lập danh sách việc cần làm và xử lý những nhiệm vụ quan trọng nhất trước.
• Chia nhỏ các dự án lớn! Giải quyết một dự án lớn có thể khiến bạn nản lòng, nhưng chia nó thành các phần nhỏ và dễ quản lý hơn sẽ giúp bạn đảm bảo tiến độ mà không bị choáng ngợp.
• Tránh xao nhãng! Thay vì làm nhiều việc cùng lúc, hãy tập trung vào từng nhiệm vụ để tăng hiệu suất.
• Nghỉ ngơi! Hãy cho mình những khoảng nghỉ đều đặn để thư giãn và nạp năng lượng, giúp duy trì năng suất cao hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. of             
B. in   
C. at   
D. from

Lời giải

Kiến thức về giới từ

Ta có cụm từ: tired of + N/ V-ing – quá quen thuộc, nhàm chán với điều gì

Dịch: Bạn cảm thấy nhàm chán với những bức ảnh kỹ thuật số nằm yên trên điện thoại hoặc máy tính của mình?

Chọn A.

Câu 2

A. [I]                            
B. [II]                          
C. [III]                                  
D. [IV]

Lời giải

Câu sau đây phù hợp ở vị trí nào trong đoạn 1?

Such active participation can take many forms, from attending neighborhood meetings to organizing local events. (Sự tham gia tích cực như vậy có thể diễn ra dưới nhiều hình thức, từ việc tham dự các cuộc họp khu phố đến tổ chức các sự kiện địa phương.)

Câu chèn bắt đầu bằng “Such active participation” → nó phải đứng ngay sau câu có cụm “active participation” để tham chiếu rõ ràng. Câu thứ 2 giới thiệu cụm này, nên vị trí cần chèn là [III]

® To build a thriving and resilient community, active participation and shared responsibility are essential. [III] Such active participation can take many forms, from attending neighborhood meetings to organizing local events.

(Để xây dựng một cộng đồng thịnh vượng và bền vững, sự tham gia tích cực và trách nhiệm chung là điều cần thiết. [III] Sự tham gia tích cực như vậy có thể diễn ra dưới nhiều hình thức, từ việc tham dự các cuộc họp khu phố đến việc tổ chức các sự kiện địa phương.)

Chọn C.

Câu 3

A. Electricity                
B. Biofuel                     
C. Gasoline                     
D. Hydrogen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. b-a-c                        
B. b-c-a                        
C. a-b-c                     
D. a-c-b

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. can access courses from anywhere in the world     
B. will access courses from anywhere in the world     
C. must access courses from anywhere in the world    
D. should access courses from anywhere in the world

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. beautify                      

B. beauty                     
C. beautiful       
D. beautifully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP