Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Tips for Better Time Management
Want to get more done in less time? Follow these strategies for improving your productivity and focus!
Common Struggles: Many people (7) _____ effective time management, leading to stress and unfinished tasks. Research shows that nearly 70% of workers feel overwhelmed by their workload.
Actionable Solutions!
• Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.
• Break down big projects! Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.
• Avoid distractions! (10) _____ multitasking, focus on one task at a time to (11) _____ your efficiency.
• Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.
Many people (7) _____ effective time management, leading to stress and unfinished tasks.
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Tips for Better Time Management
Want to get more done in less time? Follow these strategies for improving your productivity and focus!
Common Struggles: Many people (7) _____ effective time management, leading to stress and unfinished tasks. Research shows that nearly 70% of workers feel overwhelmed by their workload.
Actionable Solutions!
• Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.
• Break down big projects! Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.
• Avoid distractions! (10) _____ multitasking, focus on one task at a time to (11) _____ your efficiency.
• Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.
A. lack
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. lack /læk/ (v): thiếu hụt
B. excel /ɪkˈsel/ (v): trội hơn
C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): sắp xếp
D. have /hæv/ (v): có, sở hữu
Dịch: Nhiều người thiếu kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả
Chọn A.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.
Prioritize your tasks! Start by making a to-do list and (8) _____ the most important tasks first.
A. skip
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. skip /skɪp/ (v): bỏ qua
B. compete /kəmˈpiːt/ (v): ganh đua, cạnh tranh
C. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
D. tackle /ˈtækl/ (v): xử lí, giải quyết
Dịch: Hãy bắt đầu bằng cách lập danh sách việc cần làm và xử lý những nhiệm vụ quan trọng nhất trước.
Chọn D.
Câu 3:
Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.
Tackling a large project can be daunting, but breaking it into smaller, manageable parts helps (9) _____ progress without feeling overwhelmed.
A. install
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp đặt, cài đặt
B. pause /pɔːz/ (v): tạm ngưng
C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): đảm bảo
D. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): ngăn cản, làm nản lòng
Dịch: … nhưng chia nó thành các phần nhỏ và dễ quản lý hơn sẽ giúp bạn đảm bảo tiến độ mà không bị choáng ngợp.
Chọn C.
Câu 4:
Avoid distractions! (10) _____ multitasking, ...
A. Instead of
Kiến thức về liên từ
A. Instead of: thay vì
B. Due to: bởi vì
C. While: trong khi
D. In case of: trong trường hợp
Dịch: Thay vì làm nhiều việc cùng lúc
Chọn A.
Câu 5:
... , focus on one task at a time to (11) _____ your efficiency.
... , focus on one task at a time to (11) _____ your efficiency.
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. slow /sləʊ/ (v): đi chậm lại, làm chậm lại
B. boost /buːst/ (v): thúc đẩy, gia tăng
C. limit /ˈlɪmɪt/ (v): giới hạn
D. stop /stɒp/ (v): dừng, ngừng
Dịch: … hãy tập trung vào từng nhiệm vụ để tăng hiệu suất.
Chọn B.
Câu 6:
Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.
Take breaks! Give yourself regular breaks to rest and recharge, which can help maintain a higher (12) _____ of productivity.
A. level
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. level /ˈlevl/ (n): mức độ
B. drop /drɒp/ (n): sự giảm sút
C. decrease /dɪˈkriːs/ (n): sự suy giảm
D. soar /sɔː(r)/ (n) sự bay vút lên
Dịch: Hãy cho mình những khoảng nghỉ đều đặn để thư giãn và nạp năng lượng, giúp duy trì năng suất cao hơn.
Chọn A.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Kiến thức về giới từ
Ta có cụm từ: tired of + N/ V-ing – quá quen thuộc, nhàm chán với điều gì
Dịch: Bạn cảm thấy nhàm chán với những bức ảnh kỹ thuật số nằm yên trên điện thoại hoặc máy tính của mình?
Chọn A.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp ở vị trí nào trong đoạn 1?
Such active participation can take many forms, from attending neighborhood meetings to organizing local events. (Sự tham gia tích cực như vậy có thể diễn ra dưới nhiều hình thức, từ việc tham dự các cuộc họp khu phố đến tổ chức các sự kiện địa phương.)
Câu chèn bắt đầu bằng “Such active participation” → nó phải đứng ngay sau câu có cụm “active participation” để tham chiếu rõ ràng. Câu thứ 2 giới thiệu cụm này, nên vị trí cần chèn là [III]
® To build a thriving and resilient community, active participation and shared responsibility are essential. [III] Such active participation can take many forms, from attending neighborhood meetings to organizing local events.
(Để xây dựng một cộng đồng thịnh vượng và bền vững, sự tham gia tích cực và trách nhiệm chung là điều cần thiết. [III] Sự tham gia tích cực như vậy có thể diễn ra dưới nhiều hình thức, từ việc tham dự các cuộc họp khu phố đến việc tổ chức các sự kiện địa phương.)
Chọn C.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. beautify
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.