Câu hỏi:

12/12/2025 0 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Lan: Wow! That's fantastic!

b. Mai: I've won the first prize in the English speaking contest, Lan. I'm over the moon.

c. Mai: Thanks.

A. b-a-c                        
B. b-c-a                        
C. a-b-c                     
D. a-c-b

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Mai: I've won the first prize in the English speaking contest, Lan. I'm over the moon.

a. Lan: Wow! That's fantastic!

c. Mai: Thanks.

Dịch:

b. Mai: Mình vừa giành giải nhất cuộc thi hùng biện tiếng Anh rồi, Lan ạ. Mình vui sướng quá.

a. Lan: Wow! Thật tuyệt vời!

c. Mai: Cảm ơn bạn.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

a. Jack: Morning, Emily! It was good, thanks. I went hiking with some friends. How about you?

b. Emily: Good morning, Jack! How was your weekend?

c. Emily: Sounds fun! I had a relaxing weekend at home. Hey, have you seen the agenda?

d. Emily: Alright, thanks. Oh, and don’t forget, we have that client presentation at 2 PM.

e. Jack: Not yet. Let me check my email.

A. a-b-c-d-e                  
B. c-b-a-e-d                  
C. b-a-c-e-d                     
D. c-a-b-d-e

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Emily: Good morning, Jack! How was your weekend?

a. Jack: Morning, Emily! It was good, thanks. I went hiking with some friends. How about you?

c. Emily: Sounds fun! I had a relaxing weekend at home. Hey, have you seen the agenda?

e. Jack: Not yet. Let me check my email.

d. Emily: Alright, thanks. Oh, and don’t forget, we have that client presentation at 2 PM.

Dịch:

b. Emily: Chào buổi sáng, Jack! Cuối tuần của bạn thế nào?

a. Jack: Chào buổi sáng, Emily! Cuối tuần tuyệt lắm, cảm ơn bạn. Mình đã đi bộ đường dài với vài người bạn. Còn bạn thì sao?

c. Emily: Nghe vui thật đấy! Mình đã có một cuối tuần thư giãn tại nhà. Này, bạn đã xem kế hoạch buổi họp chưa?

e. Jack: Mình chưa xem. Để mình kiểm tra email.

d. Emily: Được rồi, cảm ơn bạn. Ồ, và đừng quên rằng chúng ta có buổi thuyết trình với khách hàng lúc 2 giờ chiều.

Chọn C.

Câu 3:

Dear Mum,

a. It feels like the number of assignments and tests is “unbearable”and makes me anxious most days.

b. I miss home and feel under pressure to study, join clubs, and make friends all at once.

c. Sometimes, I worry that I am not doing well enough, and it is hurting my focus and happiness.

d. Please know that I love this school, but I need your understanding and support so I can manage better.

e. I have been here at boarding school for a few months, and the workload is much more intense than I expected.

Love,

Huy

A. b-a-e-d-c                  
B. e-a-b-c-d                  
C. e-b-c-a-d                  
D. b-a-e-c-d

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư

Thứ tự sắp xếp đúng:

Dear Mum,

e. I have been here at boarding school for a few months, and the workload is much more intense than I expected.

a. It feels like the number of assignments and tests is “unbearable” and makes me anxious most days.

b. I miss home and feel under pressure to study, join clubs, and make friends all at once.

c. Sometimes, I worry that I am not doing well enough, and it is hurting my focus and happiness.

d. Please know that I love this school, but I need your understanding and support so I can manage better.

Love,

Huy

Dịch:

Mẹ thân mến,

e. Con đã học ở trường nội trú được vài tháng và khối lượng công việc căng thẳng hơn con nghĩ rất nhiều.

a. Có cảm giác như số lượng bài tập và bài kiểm tra “không thể chịu nổi” và khiến con lo lắng hầu hết các ngày.

b. Con nhớ nhà và cảm thấy áp lực phải học tập, tham gia các câu lạc bộ và kết bạn cùng một lúc.

c. Đôi khi, con lo lắng rằng mình làm chưa đủ tốt và điều đó làm tổn hại đến sự tập trung cũng như niềm vui của con.

d. Xin biết rằng con yêu ngôi trường này, nhưng con cần sự thấu hiểu và hỗ trợ của mẹ để con có thể quản lý tốt hơn.

Yêu thương,

Huy

Chọn B.

Câu 4:

a. Furthermore, highly educated women have opportunities to become leaders at work.

b. Secondly, educated women can both take care of their children and fulfill their job requirements.

c. In conclusion, there should be no sex discrimination in our society nowadays.

d. Their incomes are higher and higher. Why has the situation changed lately?

e. Firstly, girls who stay at school longer can build their good backgrounds.

f. The number of women who become highly educated labourers is increasing.

A. f-d-e-b-a-c               
B. d-a-c-f-e-b               
C. b-a-e-c-d-f                   
D. d-c-e-a-b-f

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

f. The number of women who become highly educated labourers is increasing.

d. Their incomes are higher and higher. Why has the situation changed lately?

e. Firstly, girls who stay at school longer can build their good backgrounds.

b. Secondly, educated women can both take care of their children and fulfill their job requirements.

a. Furthermore, highly educated women have opportunities to become leaders at work. 

c. In conclusion, there should be no sex discrimination in our society nowadays.

Dịch:

f. Số lượng phụ nữ trở thành lao động có trình độ học vấn cao ngày càng tăng.

d. Thu nhập của họ ngày càng cao hơn. Tại sao gần đây tình hình lại thay đổi?

e. Thứ nhất, những cô gái học lại trường lâu hơn có thể xây dựng nền tảng tốt.

b. Thứ hai, phụ nữ có trình độ học vấn vừa có thể chăm sóc con cái, vừa đáp ứng được yêu cầu công việc.

a. Hơn nữa, phụ nữ có trình độ học vấn cao có cơ hội trở thành lãnh đạo tại nơi làm việc.

c. Tóm lại, không nên có sự phân biệt giới tính trong xã hội chúng ta ngày nay.

Chọn A.

Câu 5:

a. All in all, sharing child-rearing and housework helps make a full house.

b. That is why more and more fathers are loved by both their wives and their children.

c. Additionally, housework helps men sympathise with their wives.

d. Firstly, they have a chance to bond with their children and improve their relationships.

e. In my opinion, men sometimes should stay home, take care of their children and do housework.

f. Secondly, children instructed by their fathers should become stronger and stronger.

A. f-a-c-d-b-e               
B. e-d-f-c-a-b               
C. e-f-b-d-c-a                   
D. b-d-e-c-f-a

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

e. In my opinion, men sometimes should stay home, take care of their children and do housework.

d. Firstly, they have a chance to bond with their children and improve their relationships.

f. Secondly, children instructed by their fathers should become stronger and stronger.

c. Additionally, housework helps men sympathise with their wives.

a. All in all, sharing child-rearing and housework helps make a full house.

b. That is why more and more fathers are loved by both their wives and their children.

Dịch:

e. Theo tôi, đàn ông đôi khi nên ở nhà, chăm sóc con cái và làm việc nhà.

d. Thứ nhất, họ có cơ hội gắn kết với con cái và cải thiện mối quan hệ.

f. Thứ hai, những đứa trẻ được cha dạy dỗ phải ngày càng mạnh mẽ hơn.

c. Ngoài ra, việc nhà còn giúp đàn ông thông cảm với vợ.

a. Nói chung, chia sẻ việc nuôi dạy con cái và việc nhà giúp tạo nên một mái ấm trọn vẹn.

b. Chính vì thế mà ngày càng có nhiều ông bố được cả vợ lẫn con yêu quý.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. of             
B. in   
C. at   
D. from

Lời giải

Kiến thức về giới từ

Ta có cụm từ: tired of + N/ V-ing – quá quen thuộc, nhàm chán với điều gì

Dịch: Bạn cảm thấy nhàm chán với những bức ảnh kỹ thuật số nằm yên trên điện thoại hoặc máy tính của mình?

Chọn A.

Câu 2

A. lack                              

B. excel                        
C. organize     
D. have

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. lack /læk/ (v): thiếu hụt

B. excel /ɪkˈsel/ (v): trội hơn

C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): sắp xếp

D. have /hæv/ (v): có, sở hữu

Dịch: Nhiều người thiếu kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả

Chọn A.

Câu 3

A. [I]                            
B. [II]                          
C. [III]                                  
D. [IV]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Electricity                
B. Biofuel                     
C. Gasoline                     
D. Hydrogen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. beautify                      

B. beauty                     
C. beautiful       
D. beautifully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. to upload                      

B. uploading                 
C. uploaded       
D. be to uploaded

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. so           
B. or   
C. and         
D. but

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP