Câu hỏi:

14/12/2025 34 Lưu

Look at each sign or notice. Choose the best answer (A, B, C or D) that matches its meaning.

What does the sign mean?

What does the sign mean? (ảnh 1)

A. Do not swim here.                                            
B. Do not dive here.                                     
C. Do not cycle here.                                         
D. Do not go kayaking.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

Biển báo: Hình người đang bơi bị gạch chéo → Cấm bơi

A. Do not swim here. (Không được bơi ở đây.)

B. Do not dive here. (Không được lặn ở đây.)

C. Do not cycle here. (Không được đạp xe ở đây.)

D. Do not go kayaking. (Không được chèo thuyền kayak.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

What does the symbol mean?
    What does the symbol mean?   	A. The product can be recycled.	B. The product has no wheat extracts. 	C. The product must be put into a bin.	D. The product is suitable for vegetarians. (ảnh 1)

A. The product can be recycled.                         
B. The product has no wheat extracts.    
C. The product must be put into a bin.                
D. The product is suitable for vegetarians.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

→ Biểu tượng tái chế → có thể tái chế sản phẩm

A. The product can be recycled. (Sản phẩm có thể tái chế.)

B. The product has no wheat extracts. (Sản phẩm không chứa chiết xuất lúa mì.)

C. The product must be put into a bin. (Sản phẩm phải được bỏ vào thùng rác.)

D. The product is suitable for vegetarians. (Sản phẩm phù hợp cho người ăn chay.)

Câu 3:

What does the notice say?

What does the notice say? (ảnh 1)

A. Wear clean protective clothing.                         
B. No hand washing before meals.    
C. No eating in this area.                                   
D. Wash your hands before preparing food.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

(RỬA TAY - Trước khi chế biến thực phẩm.)

→ Yêu cầu rửa tay trước khi chế biến thức ăn.

A. Wear clean protective clothing. (Mặc quần áo bảo hộ sạch sẽ.)

B. No hand washing before meals. (Không rửa tay trước khi ăn.)

C. No eating in this area. (Không ăn uống ở khu vực này.)

D. Wash your hands before preparing food. (Rửa tay trước khi chuẩn bị thức ăn.)

Câu 4:

What does the sign say?

What does the sign say? (ảnh 1)

A. Your luggage can be left unattended.                 
B. It is dangerous to dive here.    
C. Personal information will be stolen here.        
D. This place is not for searching food.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

(CẢNH BÁO – VÌ SỰ AN TOÀN CỦA BẠN, KHÔNG ĐƯỢC LẶN Ở ĐÂY! KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THƯƠNG TÍCH CÁ NHÂN)

A. Your luggage can be left unattended. (Hành lý của bạn có thể bị bỏ lại không có người trông coi.)

B. It is dangerous to dive here. (Lặn ở đây rất nguy hiểm.)

C. Personal information will be stolen here. (Thông tin cá nhân sẽ bị đánh cắp.)

D. This place is not for searching food. (Nơi này không phải là nơi để tìm kiếm thức ăn.)

Câu 5:

What does the notice say?

What does the notice say? (ảnh 1)

A. Please do not bring outside food or beverage.    
B. The food is served only at your tables.    
C. Those who are allergic to milk should not eat the food.   
D. You can buy milk, eggs, wheat, soybean and nuts here.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. Please do not bring outside food or beverage. (Xin vui lòng không mang thức ăn hoặc đồ uống từ bên ngoài vào.)

B. The food is served only at your tables. (Thức ăn chỉ được phục vụ tại bàn của bạn.)

C. Those who are allergic to milk should not eat the food. (Những người bị dị ứng với sữa không nên ăn thức ăn đó.)

D. You can buy milk, eggs, wheat, soybean and nuts here. (Bạn có thể mua sữa, trứng, lúa mì, đậu nành và các loại hạt ở đây.)

Dịch thông báo: THÔNG BÁO DỊ ỨNG THỰC PHẨM

XIN LƯU Ý RẰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC CHUẨN BỊ TẠI ĐÂY CÓ THỂ CHỨA CÁC THÀNH PHẦN SAU: SỮA, TRỨNG, LÚA MÌ, ĐẬU NÀNH, ĐẬU PHỘNG, CÁC LOẠI HẠT CÂY

→ Cảnh báo rằng thực phẩm có thể chứa các thành phần gây dị ứng

→ Nếu bạn dị ứng với sữa, không nên ăn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Food waste has recently caused concern among environmentalists.

Lời giải

T

Food waste has recently caused concern among environmentalists.

(Lãng phí thực phẩm gần đây đã gây lo ngại cho các nhà bảo vệ môi trường.)

Thông tin: In recent years, environmentalists have raised concerns about the future of food. Every year, 1.3 billion tons of food are consciously thrown away by consumers.

(Trong những năm gần đây, các nhà môi trường đã nêu lên mối lo ngại về tương lai của thực phẩm. Mỗi năm, 1,3 tỷ tấn thực phẩm bị người tiêu dùng cố tình vứt bỏ.)

Câu 2

A. drawn                                  

B. dropped            
C. driven                               
D. dreamt

Lời giải

D

A. drawn: bị lôi cuốn

B. dropped: rơi, bỏ

C. driven: bị thúc đẩy, lái xe

D. dreamt: mơ

dream of + V-ing: mơ ước làm gì

→ As a sensation-seeker, I had dreamt of exploring the world’s largest cave, Sơn Đoòng Cave.

Dịch: Là một người thích cảm giác mạnh, tôi từng mơ ước được khám phá hang động lớn nhất thế giới – Sơn Đoòng.

Câu 3

People of all ages can read comic books.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. up                                        

B. for                    
C. with                                  
D. from

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. bright                                   

B. good                 
C. light                                  
D. small

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. slower                                  

B. earlier              
C. later                                 
D. higher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP