Câu hỏi:

15/12/2025 18 Lưu

III. WRITING      

TASK 1. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets and do not change it. Write FROM THREE TO FIVE WORDS.

Can women fly a plane as well as men? (BY)

Can ____________________ women as well as by men?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: a plane be flown by

Câu bị động với “can” dạng nghi vấn: Can + S + be Vp2 (by)..?

Dịch nghĩa: Máy bay có thể được lái bởi phụ nữ cũng như bởi đàn ông không?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This economic organisation has the most members in the region. (MORE)

No economic organisation in the region ____________________ this one.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: has more members than

More + N + than: nhiều...hơn

Dịch nghĩa: Không có tổ chức kinh tế nào trong khu vực có nhiều thành viên hơn tổ chức này.

Câu 3:

The export of dragon fruits now is more competitive than it was last year. (AS)

Last year the export of dragon fruits ____________________ it is now.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: was not as competitive as

So sánh bằng: to be + (not) as + adj + as

Dịch nghĩa: Năm ngoái việc xuất khẩu thanh long không cạnh tranh bằng hiện nay.

Câu 4:

Tom has a popular tablet that his father bought two weeks ago. (WAS)

Tom has a popular tablet ____________________ by his father two weeks ago.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: which/ that was bought by

Dùng đại từ quan hệ which/that để thay thế cho danh từ chỉ vật ‘tablet’ đứng trước, cấu trúc bị động: be + Vp2 (by O)

Dịch nghĩa: Tom có một chiếc máy tính bảng nổi tiếng, được cha cậu mua cách đây hai tuần.

Câu 5:

A famous male software engineer visited our school yesterday. (WHO)

The ____________________ our school yesterday is a famous software engineer.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: man who visited

N chỉ người + who + V

Dịch nghĩa: Người đàn ông đã đến thăm trường chúng tôi hôm qua là một kỹ sư phần mềm nổi tiếng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The UNICEF                
B. The United Nations                 
C. The ASEAN

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Thông tin: So let our classmates know more about the ASEAN with lots of interesting things about other countries like Thailand and Singapore.

Dịch nghĩa: Vậy hãy cho các bạn cùng lớp biết thêm về ASEAN với nhiều điều thú vị về các quốc gia khác như Thái Lan và Singapore.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: be improved

Câu bị động với “should”: should be + Vp2 (by...)

Dịch nghĩa: Theo ý kiến của tôi, giáo dục nên được cải thiện ở vùng nông thôn.

Câu 3

A. The violent war happened in the late 19th century to gain independence.         
B. Women are maltreated in the world.          
C. Women life has changed since their feminist movement.          
D. Women were the victims of violent behaviour.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP