Câu hỏi:

18/12/2025 6 Lưu

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho \(A,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

Cho A,B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? (ảnh 1)

A. \(A \cup B\).

B. \(B\backslash A\). 
C. \(A\backslash B\)
D. \(A \cap B\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp \(B\backslash A\). Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a)\(P\left( {n + 1} \right) > P\left( n \right)\) với \(n = 3\).

Đúng
Sai

b) Tồn tại số tự nhiên \(n\) thỏa mãn điều kiện \(P\left( n \right) = 1\).

Đúng
Sai

c) \(P\left( 3 \right)\) là số nguyên tố.

Đúng
Sai
d) \(P\left( 1 \right)\) là số lẻ.
Đúng
Sai

Lời giải

Lời giải

a) Với \(n = 3\) thì \(P\left( 4 \right) = 5 > 2 = P\left( 3 \right)\).

b) Có \(P\left( n \right) = 1\) \( \Leftrightarrow {n^2} - 4n + 5 = 1\)\( \Leftrightarrow {\left( {n - 2} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow n = 2\).

Vậy tồn tại \(n = 2\) thỏa mãn điều kiện \(P\left( n \right) = 1\).

c) \(P\left( 3 \right) = 2\) là số nguyên tố.

d) \(P\left( 1 \right) = 2\) là số chẵn.

Đáp án: a) Đúng;     b) Đúng;     c) Đúng;     d) Sai.

Lời giải

Các tập hợp \(X\) thỏa mãn \(X \subset A\) và \(X \subset B\) là \(\emptyset ;\left\{ 1 \right\};\left\{ 2 \right\};\left\{ {1;2} \right\}\).

Vậy có 4 tập hợp \(X\) thỏa mãn yêu cầu. Chọn B.

Câu 3

A. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;4} \right\}\).  

B. \(A\backslash C = \left\{ {3;4} \right\}\). 

C. \(A \cap C = \left\{ {0;1;2; - 3} \right\}\).

D. \(A \cap B = \left\{ {0;1;3} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\overline Q :\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 \le 0\). 

B. \(\overline Q :\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 \le 0\).  

C. \(\overline Q :\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 = 0\).  

D. \(\overline Q :\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(I = \left( {1; + \infty } \right)\).  
B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).  
C. \(\left( { - \infty ;1} \right]\). 
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP