CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Số học sinh tham gia ít nhất một trong hai cuộc thi là \(45 - 9 = 36\) học sinh.

Số học sinh tham gia cả hai cuộc thi là \(18 + 24 - 36 = 6\) học sinh.

Số học sinh chỉ tham gia một trong hai cuộc thi là \(36 - 6 = 30\) học sinh.

Trả lời: 30.

Lời giải

Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp \(B\backslash A\). Chọn B.

Câu 3

a) \(A = \left( { - 2;5} \right],B = \left( {1; + \infty } \right)\).

Đúng
Sai

b) \(A \cap B = \left( {1;5} \right)\).

Đúng
Sai

c) \(A \cup B = \left[ { - 2; + \infty } \right)\).

Đúng
Sai
d) \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a)\(P\left( {n + 1} \right) > P\left( n \right)\) với \(n = 3\).

Đúng
Sai

b) Tồn tại số tự nhiên \(n\) thỏa mãn điều kiện \(P\left( n \right) = 1\).

Đúng
Sai

c) \(P\left( 3 \right)\) là số nguyên tố.

Đúng
Sai
d) \(P\left( 1 \right)\) là số lẻ.
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;4} \right\}\).  

B. \(A\backslash C = \left\{ {3;4} \right\}\). 

C. \(A \cap C = \left\{ {0;1;2; - 3} \right\}\).

D. \(A \cap B = \left\{ {0;1;3} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP