Câu hỏi:

20/12/2025 1 Lưu

...................... his illness, he had to cancel the appointment.

A. However    
B. Despite   
  C. If     
D. Because of

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Giải thích: "Because of" là cụm giới từ, theo sau là danh từ hoặc cụm danh từ, có nghĩa là "vì".

Dịch: "Vì bị ốm, anh ấy đã phải hủy cuộc hẹn."

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. because   
  B. because of     
C. if    
  D. though

Lời giải

Chọn đáp án A

Giải thích: Tương tự câu 60, "because" là liên từ chỉ nguyên nhân, đứng trước một mệnh đề.

Dịch: "Chúng tôi không thể đến được ngôi nhà bởi vì con đường đã bị ngập lụt."

Câu 2

A. watched     
B. would watch     
C. had watched     
D. watches

Lời giải

Chọn đáp án C

Giải thích: Đây là câu ước không có thật trong quá khứ, dùng để diễn tả một điều hối tiếc. Cấu trúc: S + wish + S + had + PII.

Dịch: "Anh ấy đã bỏ lỡ một trận đấu bóng đá hấp dẫn trên TV tối qua. Anh ấy ước rằng mình đã xem nó."

Câu 3

A. to read them      
B. read     
C. reading     
D. to read

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. too lazy    
B. so lazy that     
C. very lazy that      
D. such lazy that

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Even though     
B. Because     
C. Despite     
D. Because of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP