Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Giải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ
Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra
Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không bao giờ tán thành việc lá đơn kiến nghị được truyền đi khắp nơi mình sinh sống.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi
Câu 2
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế
Impossible (adj): không khả thi Unachievable (adj): không thể đạt được Confused (adj): lúng túng, bối rối
Dịch: Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chịu đựng những chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi qua kênh đào nước Anh của cô là không thể đạt được.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.