CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. confident (adj): tự tin

B. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật

C. confidently (adv): mang phong thái tự tin

D. confidence (n): sự tự tin

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào

Cấu trúc song hành: ta thấy vị trí cần điền nối với đoạn sau bằng “and”, “positive” là một tính từ, do đó vị trí cần điền cũng cần một tính từ.

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Had he hurried, he could have caught the plane.

B. Had he hurried, he might catch the plane.

C. If he hurried, he wouldn’t miss the plane.

D. He didn’t miss the plane because he hurried.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP