Câu hỏi:

29/12/2025 12 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24.

A lot of teenagers love music. It helps them express themselves and connect with others. Teens often listen to music through headphones or go to concerts with friends. However, (19) ________ good or bad effects on teen behaviour?

Some people believe that music has a couple of positive effects. It can make teens feel better when they are sad, and it helps them connect (20) ________ like the same music. Also, learning to play an instrument or write songs can make teens more creative and disciplined.

(21) ________, some people worry about the negative effects. Some songs with violent or bad words might influence teens to act in risky ways. Music (22) ________ teens’ hearing if they listen to it too loudly through headphones.

Parents (23) ________ an important role in helping teens make good choices about music. They (24) ________ talk to teens about the meaning of songs and help them avoid harmful music. With the right guidance, music can have a good influence on teenagers.

However, (19) ________ good or bad effects on teen behaviour?

A. do music has

B. does music have

C. does music has

D. do music have

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: Do/ Does + S + verb-infinitive? → Sử dụng trợ động từ ‘does’ và động từ nguyên thể với chủ ngữ số ít hoặc chủ ngữ là danh từ không đếm được trong câu hỏi ngắn Yes/No thì hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, âm nhạc có tác động tốt hay xấu đến hành vi của thanh thiếu niên?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It can make teens feel better when they are sad, and it helps them connect (20) ________ like the same music.

A. with others whom

B. who with others

C. with others who

D. whom with others

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ: ‘who’ thay cho chủ ngữ “others”.

Dịch nghĩa: Nó có thể giúp thanh thiếu niên cảm thấy tốt hơn khi buồn và giúp họ kết nối với những người khác có cùng sở thích âm nhạc.

Câu 3:

(21) ________, some people worry about the negative effects.

A. Therefore

B. Besides

C. However

D. Moreover

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: Liên từ: ‘However’ - Tuy nhiên → Chỉ sự tương phản với thông tin đứng trước.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, một số người lo lắng về những ảnh hưởng tiêu cực.

Câu 4:

Music (22) ________ teens’ hearing if they listen to it too loudly through headphones.

A. hurt also can

B. hurt can also

C. can also hurt

D. also hurt can

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: S + can + also + verb-infinitive… → Ai cũng có thể làm gì/ Điều gì đó cũng có thể xảy ra

Dịch nghĩa: Âm nhạc cũng có thể gây hại cho thính giác của thanh thiếu niên nếu chúng nghe nhạc với âm lượng lớn qua tai nghe.

Câu 5:

Parents (23) ________ an important role in helping teens make good choices about music.

A. play

B. run

C. send

D. go

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc giúp thanh thiếu niên đưa ra lựa chọn đúng đắn về âm nhạc.

Câu 6:

They (24) ________ talk to teens about the meaning of songs and help them avoid harmful music.

A. ought

B. shouldn't

C. ought not

D. should

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: S + should + verb-infinitive… → Ai đó nên làm gì

Dịch nghĩa: Họ nên nói chuyện với thanh thiếu niên về ý nghĩa của các bài hát và giúp chúng tránh xa âm nhạc có hại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: Giới từ chỉ thời gian: on + ngày cụ thể

Dịch nghĩa: Buổi phỏng vấn sẽ diễn ra vào ngày 20 tháng 7.

Câu 2

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: People visit many kinds of stores to buy food, clothes, and other items. Some enjoy going to small local shops, while others prefer big supermarkets or modern shopping malls.

(Mọi người đến nhiều loại cửa hàng khác nhau để mua thực phẩm, quần áo và các mặt hàng khác. Một số thích đến các cửa hàng địa phương nhỏ, trong khi những người khác thích siêu thị lớn hoặc trung tâm mua sắm hiện đại.)

Câu 3

A. Face-to-face communication brings many important benefits.

B. Talking in person helps avoid confusion caused by unclear messages.

C. Eye contact and body language help make a message easier to understand.

D. Nowadays, people often text or call instead of meeting in person.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. as famous as

 B. the most famous

C. much famous

D. more famous

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP