Câu hỏi:

29/12/2025 17 Lưu

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space following passage.

    So you’re between the ages of thirteen and eighteen. What (33) _______ you happy? There have been lots of surveys about teenagers and happiness and they all come to different conclusions. Some surveys say that most young people are happiest (34) _______ they spend time with their family. Others say it’s when they’re (35) _______ friends. Some teenagers think that getting good marks at school and (36) _______ exams makes them happy and others feel that it’s having a boyfriend or girlfriend that improves their lives. The problem is that there isn’t just one thing that makes everyone happy. (37) _______ is something different for each of us, and what made us happy last week might not make us happy next week!

What (33) _______ you happy?

A. makes                
B. make       
C. made        
D. is making

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ - vị

Giải thích: Khi các từ để hỏi đứng làm vị trí chủ ngữ => động từ chia số ít

Thông tin: So you’re between the ages of thirteen and eighteen. What makes you happy?

Dịch: Vậy là bạn đang ở độ tuổi từ mười ba đến mười tám. Những gì làm cho bạn hạnh phúc?

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Some surveys say that most young people are happiest (34) _______ they spend time with their family.

A. so            
B. for                      
C. when                 
D. while

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức: Từ nối

Giải thích:

A. so: vì vậy                          

B. for: cho, vì                        

C. when: khi                          

D. while: trong khi

Thông tin: Some surveys say that most young people are happiest when they spend time with their family.

Dịch: Một số cuộc khảo sát nói rằng hầu hết những người trẻ tuổi hạnh phúc nhất khi họ dành thời gian cho gia đình của họ.

Chọn C.

Câu 3:

Others say it’s when they’re (35) _______ friends.

A. of                            

B. with                     
C. for              
D. on

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: be with sb: ở cùng ai

Thông tin: Others say it’s when they’re with friends.

Dịch: Những người khác nói đó là khi họ ở với bạn bè.

Chọn B.

Câu 4:

Some teenagers think that getting good marks at school and (36) _______ exams makes them happy and others

A. passing                    

B. having                 
C. sitting     
D. taking

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Kiến thức: Sự lựa chọn từ

Giải thích: pass the exam: vượt qua kì thi

Have/ sit/take the exam: tham dự kì thi

Thông tin: Some teenagers think that getting good marks at school and passing exams makes them happy and others feel that it’s having a boyfriend or girlfriend that improves their lives.

Dịch: Một số thanh thiếu niên nghĩ rằng đạt điểm cao ở trường và vượt qua các kỳ thi khiến họ hạnh phúc và những người khác cảm thấy rằng việc có bạn trai hoặc bạn gái sẽ cải thiện cuộc sống của họ.

Chọn A.

Câu 5:

(37) _______ is something different for each of us, and what made us happy last week might not make us happy next week!

A. Unhappy                 

B. Happy                 
C. Happily  
D. Happiness

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. Unhappy (adj): không hạnh phúc                                

B. Happy (adj): hạnh phúc     

C. Happily (adv): một cách hạnh phúc                             

D. Happiness (n): niềm hạnh phúc

Danh từ đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ

Thông tin: Happiness is something different for each of us, and what made us happy last week might not make us happy next week!

Dịch: Mỗi chúng ta đều có cho mình những điều hạnh phúc khác nhau, và điều khiến chúng ta vui vẻ tuần trước có thể không làm chúng ta vui vẻ vào tuần sau!

Chọn D.

Dịch bài đọc:

Vậy là bạn đang ở độ tuổi từ mười ba đến mười tám. Những gì làm cho bạn hạnh phúc? Đã có rất nhiều cuộc khảo sát về hạnh phúc và tuổi thiếu niên và tất cả đều đưa ra những kết luận khác nhau. Một số cuộc khảo sát nói rằng hầu hết những người trẻ tuổi hạnh phúc nhất khi họ dành thời gian cho gia đình của họ. Những người khác nói đó là khi họ ở với bạn bè. Một số thanh thiếu niên nghĩ rằng đạt điểm cao ở trường và vượt qua các kỳ thi khiến họ hạnh phúc và những người khác cảm thấy rằng việc có bạn trai hoặc bạn gái sẽ cải thiện cuộc sống của họ. Vấn đề là không chỉ có một điều khiến mọi người hạnh phúc. Mỗi chúng ta đều có cho mình những điều hạnh phúc khác nhau, và điều khiến chúng ta vui vẻ tuần trước có thể không làm chúng ta vui vẻ vào tuần sau!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. How da Vinci created a great painting   
B. The making of a great mystery
C. Fashion trends long ago                          
D. The identity of a famous woman

Lời giải

D

Kiến thức: Đọc hiểu ý chính

Giải thích:

Ý chính của bài đọc này là gì?

A. Da Vinci đã tạo ra một bức tranh tuyệt vời như thế nào

B. Việc tạo ra một bí ẩn lớn

C. Xu hướng thời trang từ lâu

D. Thân phận của một người phụ nữ nổi tiếng

Thông tin: However, it was the mystery behind the painting that intrigued people. Who was the woman and why did da Vinci paint her? Different theories have been proposed about her identity.

In 2005, historian Armin Schlechter of Heidelberg discovered the answer.

Dịch: Tuy nhiên, chính bí ẩn đằng sau bức tranh mới khiến người ta tò mò. Người phụ nữ là ai và tại sao da Vinci lại vẽ cô ấy? Đã có các giả thuyết khác nhau được đưa ra về danh tính của cô ấy.

Năm 2005, nhà sử học Armin Schlechter ở Heidelberg đã khám phá ra câu trả lời.

Chọn D.

Câu 2

A. Saturday                                  
B. Sunday                                             
C. Monday

Lời giải

C

Kiến thức: Nghe – hiểu chi tiết

Giải thích:

Lucy trở về nhà vào ngày nào sau chuyến đi?

A. Thứ Bảy                  B. Chủ Nhật                 C. Thứ Hai

Thông tin: 

David: Hello, Lucy. When did you get back from your trip? Saturday or Sunday?

(David: Chào Lucy. Cậu trở về sau chuyến đi khi nào? Thứ Bảy hay Chủ Nhật?)

Lucy: Oh, Monday morning.

(Lucy: Ồ, sáng thứ Hai.)

Chọn C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. walk                    
B. saw                      
C. children       
D. play

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. was crossing / struck                           
B. had crossed / was striking    
C. crossed / had struck                            
D. is crossing / strikes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. accomplished      
B. accomplish          
C. accomplishment 
D. accomplishments

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP