Câu hỏi:

31/12/2025 4 Lưu

(1 điểm): Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng. Phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau:

MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O

(a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.

(b) Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tính khối lượng MnO2 cần dùng để thu được 2,479 lít khí Cl2 ở điều kiện chuẩn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Mn+4O2+ HCl1Mn+2Cl2+ Cl02+ H2O

Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO2.

Ta có các quá trình:

1 × 1 × | M n + 4 + 2 e M n + 2 2 C l 1 C l 2 + 2 e

Phương trình hoá học:

MnO2 + 4HCl t o MnCl2 + Cl2 + 2H2O

b) Theo phương trình hoá học ta có:

n M n O 2 = n C l 2 = 2 , 4 7 9 2 4 , 7 9 = 0 , 1 m o l .

Khối lượng MnO2 cần dùng là: 0,1.87 = 8,7 (gam).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

enthalpy tạo thành chuẩn của một chất.

B.

enthalpy tạo thành của một chất.

C.

biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.

D.

biến thiên enthalpy của phản ứng.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Câu 2

A.

Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.

B.

Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

C.

Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.

D.

Phản ứng thu nhiệt.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Δ r H 2 9 8 o = + 1 7 9 , 2 0 k J > 0

Phản ứng thu nhiệt.

Câu 3

A.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

B.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

C.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

D.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

Fe nhường electron nên là chất bị khử.

B.

Ion H+ nhận electron nên là chất oxi hoá.

C.

Quá trình oxi hoá: 2 H + 1 + 2 e H 2 .

D.

Quá trình khử: F e 0 F e + 2 + 2 e .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Δ r H 2 9 8 0 = Δ f H 2 9 8 0 ( N a ( s ) ) + Δ f H 2 9 8 0 ( C l 2 ( g ) ) Δ f H 2 9 8 0 ( N a C l ( s ) ) .

B.

Δ r H 2 9 8 0 = Δ f H 2 9 8 0 ( N a C l ( s ) ) Δ f H 2 9 8 0 ( N a ( s ) ) Δ f H 2 9 8 0 ( C l 2 ( g ) ) .

C.

Δ r H 2 9 8 0 = 2 × Δ f H 2 9 8 0 ( N a ( s ) ) + Δ f H 2 9 8 0 ( C l 2 ( g ) ) 2 × Δ f H 2 9 8 0 ( N a C l ( s ) ) .

D.

Δ r H 2 9 8 0 = 2 × Δ f H 2 9 8 0 ( N a C l ( s ) ) 2 × Δ f H 2 9 8 0 ( N a ( s ) ) Δ f H 2 9 8 0 ( C l 2 ( g ) ) .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

B.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 oC.

C.

Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

D.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

Phản ứng nhiệt phân KClO3.

B.

Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.

C.

Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãng.

D.

Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP