Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Macy is calling to Mr. Green’s office. A receptionist is answering the phone.
Macy: “Hello, I’d like to speak to Mr. Green, please.”
Receptionist: “ . ”
A. Sorry, can you say that again?
B. I’m sorry, I’ll call again later
C. I’m afraid I don’t know
D. Let’s wait
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Tạm dịch: “Xin chào, tôi có thể gặp ông Green được không? ” - “Xin lỗi, ông có thể nhắc lại yêu cầu của ông được không? ”
Các đáp án khác không phù họp:
B. Tôi xin lỗi, tôi sẽ gọi lại sau. Nếu người nghe điện thoại là ông Green thì theo phép lịch sự ông phải xác nhận mình là ông Green và mình đang bận hoặc đang gặp vấn đề gì đó và hứa sẽ gọi lại sau
C. Tôi e là tôi không biết, về nghĩa thì có vẻ hợp lí nhưng nó không nói rõ là không biết gì, không biết ai, nếu nhầm số thì sẽ nói theo cách khác
D. Chúng ta cùng đợi một lát. Rõ ràng câu trả lời này không hợp lý vì nếu người nghe không phải ông Green và muốn người gọi đợi thì phải nói là “Please wait.”
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. frequently
B. origin
C. defined
D. indication
Lời giải
Đáp án D.
Đổi indication (n) indicate (v)
Để đảm bảo cấu trúc song song trong câu. Nói về chức năng của từ điển là: explain…state.. .and indicate...
Câu 2
A. pleaded
B. admitted
C. said
D. confessed
Lời giải
Đáp án A.
Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội
Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.
Câu 3
A. quiet
B. quietness
C. quietly
D. quite
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. permitted
B. restricted
C. illegal
D. binding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. as have
B. having
C. by having
D. to have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.