Câu hỏi:

21/03/2020 16,838 Lưu

Hoang: “__________.”

Duc: “That's a good idea! Then we'll still have a couple of hours left.”

A. I'd like to suggest we see the Imperial first. Then we'll have more time for the second attraction.

B. Why don't we see the Imperial first? Then we'll have more time for the second attraction.

C. What do you think about we see the Imperial first? Then we'll have more time for the second attraction.

D. How about see the Imperial first? Then well have more time for the second attraction.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Tình huống giao tiếp

Tạm dịch: Hoàng và Đức đang trao đổi về lịch trình tham quan.

Hoang: “_______________.”

Duc: “Ý kiến hay đó! Sau đó chúng ta sẽ vẫn còn vài giờ còn lại.”

A. Tớ muốn đề nghị chúng ta đến Hoàng Thành trước. Sau đó chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn cho địa điểm thứ hai. (Người ta không dùng would like to suggest)

B. Tại sao chúng ta không đến Hoàng thành trước nhỉ? Sau đó chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn cho địa điểm thứ hai. (cấu trúc Why don't we ? không phải là câu hỏi mà là cấu trúc đưa ra lời gợi ý)

C. Bạn nghĩ gì về việc chúng ta đến Hoàng Thành trước? Sau đó chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn cho địa điểm thứ hai.

D. Còn về việc đến Hoàng Thành trước thì như thế nào? Sau đó chúng ta sẽ có nhiều thời gian hơn cho địa điểm thứ hai. (Tuy nhiên cấu trúc How about + Vng ?)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. financial    

B. financially  

C. finances  

D. financier

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định

A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính

B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính

C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính

D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính

Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.

Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình

Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác

Câu 2

A. structure

B. construction     

C.  infrastructure   

D. condition

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. structure (n): công trình kiến trúc, cấu trúc

B. construction (n): sự xây dựng, cấu trúc

C. infrastructure (n): điều kiện cơ sở hạ tầng

D. condition (n): điều kiện

Tạm dịch: Những thành phố ở những đất nước nghèo hơn thường thiếu điều kiện cơ sở hạ tầng căn bản. Không có điều đó, những nơi này không thể vận hành đúng mức như những thành phố.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be unable to do sth: không thể làm gì

Câu 3

A. gives his opinion

B. changes his mind     

C. gives his view  

D. keeps in mind

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP